push /xây dựng/
tàu đẩy
push /hóa học & vật liệu/
giúp sức
push /toán & tin/
ấn (vào nút bấm)
push
nhấn
push
ấn (vào nút bấm)
Push /điện tử & viễn thông/
đẩy (Cờ)
push
đẩy vào
push /toán & tin/
đẩy, ấn vào
push /ô tô/
đầu tàu đẩy
push
xô đẩy
push
áp lực
push /xây dựng/
bấm phím
push
bấm phím
press, push
sự ấn
push, pusher /ô tô/
đầu tàu đẩy
propulsive power, push
lực đẩy
Trước đây, thuật ngữ push định nghĩa cách thức máy tính truyền dữ liệu sang tất cả máy tính khác bao gồm các máy không thật sự yêu cầu gửi. Nó trái nghĩa pull, cách thức máy khách yêu cầu dữ liệu từ một máy khác. Nhưng máy tính làm 05437, 205438, 205439, 205440, 205441, 205442, 205443, 205444, 205446, 205447, 205448, 205693, 220169, 223057, 223061, 223062, 223063, 223064, 223065, 223068, 259067, 298321, 298322, 301865, 335974, 335975, 335977, 350199, 354103, 389914, 392886
push, slide, slip
đẩy trượt
apsidal propulsion, push, repulsion
sự đẩy về cùng điểm