leihen /[’laian] (st. V.; hat)/
cho mượn;
cho vay;
jmdm. etw. leihen : cho ai mượn cái gì jmdm. ein Buch leihen : cho ai mượn một quyển sách er hat ihm das Geld zu 5 % Zinsen geliehen : ông ẩy đã cho hẳn vay khoản tiền với lãi suất là 5 %.
leihen /[’laian] (st. V.; hat)/
mượn;
vay;
sich (Dat.) [von od. bei jmdm.] etw. leihen : vay hay mượn (của ai) cái gì ich habe [mir] den Mantel geliehen : tôi đã mượn chiếc áo măng-tô này, ich habe mir das Geld bei der Bank geliehen: tôi đã vay khoản tiền từ ngân hàng.
leihen /[’laian] (st. V.; hat)/
(geh ) cho dùng;
cho sử dụng;