TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

leihen

cho vay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho mượn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mượn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

: j-m Beistand ~ đi đến giúp đô ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

leihen

borrow

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

leihen

leihen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw. leihen

cho ai mượn cái gì

jmdm. ein Buch leihen

cho ai mượn một quyển sách

er hat ihm das Geld zu 5 % Zinsen geliehen

ông ẩy đã cho hẳn vay khoản tiền với lãi suất là 5 %.

sich (Dat.) [von od. bei jmdm.] etw. leihen

vay hay mượn (của ai) cái gì

ich habe [mir] den Mantel geliehen

tôi đã mượn chiếc áo măng-tô này, ich habe mir das Geld bei der Bank geliehen: tôi đã vay khoản tiền từ ngân hàng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m (seinen) Beistand leihen

đi đến giúp đô ai;

j-m sein Ohr leihen

nghe ai nói hết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leihen /[’laian] (st. V.; hat)/

cho mượn; cho vay;

jmdm. etw. leihen : cho ai mượn cái gì jmdm. ein Buch leihen : cho ai mượn một quyển sách er hat ihm das Geld zu 5 % Zinsen geliehen : ông ẩy đã cho hẳn vay khoản tiền với lãi suất là 5 %.

leihen /[’laian] (st. V.; hat)/

mượn; vay;

sich (Dat.) [von od. bei jmdm.] etw. leihen : vay hay mượn (của ai) cái gì ich habe [mir] den Mantel geliehen : tôi đã mượn chiếc áo măng-tô này, ich habe mir das Geld bei der Bank geliehen: tôi đã vay khoản tiền từ ngân hàng.

leihen /[’laian] (st. V.; hat)/

(geh ) cho dùng; cho sử dụng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leihen /vt/

1. (ị-m) cho vay, cho mượn; 2. (von j-m) vay, mượn; 3.: j-m (seinen) Beistand leihen đi đến giúp đô ai; j-m sein Ohr leihen nghe ai nói hết.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

leihen

borrow