leihen /[’laian] (st. V.; hat)/
mượn;
vay;
vay hay mượn (của ai) cái gì : sich (Dat.) [von od. bei jmdm.] etw. leihen tôi đã mượn chiếc áo măng-tô này, ich habe mir das Geld bei der Bank geliehen: tôi đã vay khoản tiền từ ngân hàng. : ich habe [mir] den Mantel geliehen
ausleihen /(st. V.; hat)/
vay;
mượn (sich leihen);
mượn cái gì của ai (cho mình) : [sich (Dat.)] etw. von jmdm. ausleihen tôi đã mượn một quyển sách của người bạn. : ich habe mir ein Buch von meinem Freund ausgeliehen
borgen /[’borgon] (sw. V.; hat)/
mượn;
vay (leihen);
mượn tiền của ai : Jmdm. Geld borgen anh ta không thích vay mượn : er borgt nicht gern tôi đã mượn của anh ấy một quyển sách : ich habe [mir] von ihm ein Buch geborgt vay mượn sinh lo lắng. : (Spr.) Borgen bringt Sorgen
abpumpeii /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) vay;
mượn (leihen, borgen);
tôi đã mượn của anh ta 20 Euro. : ich habe ihm 20 Euro abgepumpt
ent /lei.hen (st. V.; hat)/
vay;
mượn (von jmdm : của ai);
trả lại những quyển sách đã mượn. : entliehene Bücher zurück geben
Grind /[grint], der; -[e]s, -e/
(landsch ) vảy (ở vết thương sắp lành);
Schorf /[Jorf], der; -[e]s, -e/
vảy (ở vết thương);
Schuppe /[’Jupa], die; -, -n/
vảy (cá, rắn V V );
wedeln /(sw. V.)/
(hat) vẫy;
phất;
con chó vẫy đuôi : der Hund wedelt mit dem Schwanz vẫy tay. : mit der Hand wedeln
Rock /[rok], der; -[e]s, Röcke/
chiếc váy;
cái váy (không liền áo);
bọn trẻ đeo bám theo mẹ : die Kinder hängten sich an den Rock der Mutter chạy theo đàn bà. : hinter jedem Rock her sein/her- laufen (ugs.)
Schoß /die; -, -en u. Schöße (österr.)/
chiếc váy (Đamenrock);
Fummel /[fumal], der; -s, - (ugs.)/
chiếc váy (bằng loại vải nhẹ, rẻ tiền);