Việt
làm dấu
vẫy tay
ra hiệu
báo hiệu
phát tín hiệu
đánh tín hiệu
truyền tín hiệu
Đức
winken
In der Marktgasse winken Ladenbesitzer den Passanten zu, bieten Taschentücher, feine Uhren, Tomaten, gesäuertes Brot und Fenchel feil.
Trên Marktgasse chủ các quán hàng mời chào khách khăn mùi xoa, đồng hồ loại tốt, cà chua, bánh mì chua và thìa là.
j-n zu sich (D) winken
vẫy gọi ai.
winken /vi, vt/
làm dấu, vẫy tay, ra hiệu, báo hiệu, phát tín hiệu, đánh tín hiệu, truyền tín hiệu; gật đầu; nháy (ai), nháy mắt cho ai; j-n zu sich (D) winken vẫy gọi ai.