ausleihen /(st. V.; hat)/
vay;
mượn (sich leihen);
[sich (Dat.)] etw. von jmdm. ausleihen : mượn cái gì của ai (cho mình) ich habe mir ein Buch von meinem Freund ausgeliehen : tôi đã mượn một quyển sách của người bạn.
ausleihen /(st. V.; hat)/
cho mượn;
cho vay (leihen, borgen, verleihen);
jmdm. od. an jmdn. etw. ausleihen : cho ai mượn cái gì der Verein hat einen Spieler ausgeliehen : liên đoàn đã cho mượn một cầu thủ.