Việt
loại như vậy
dến nỗi.
đến như thế
với kiểu như thế
Đức
derart
Handelt es sich um Behälter aus nichtmetallischen Werkstoffen sind die Schilder in einer geeigneten Weise derart zu befestigen, dass auch hier ein Ablösen nicht ohne Beschädigung möglich ist.
Nếu bình làm bằng vật liệu không phải kim loại, thì biển nhận dạng được gắn sao cho thích hợp để khi tháo ra mà bình không hư hại.
Erfolgen die Drehschwingungen in der Eigenfrequenz der Kurbelwelle, können sie sich derart aufschaukeln, dass sie zu rauem Motorlauf oder zum Bruch der Kurbelwelle führen.
Khi dao động xoắn xảy ra với tần số riêng của trục khuỷu, chúng có thể cộng hưởng làm cho động cơ chạy rền hoặc làm gãy trục khuỷu.
Die Arbeit in der pharmazeutischen Fabrik nimmt ihn derart in Anspruch, daß er nicht einmal die Assistentin des Direktors bemerkt.
Công việc trong nhà máy dược phẩm bù đầu đến nỗi ông chẳng còn hơi sức đâu mà ngó ngàng đến cô trợ lý giám đốc.
Die Fänger schwelgen in dem derart eingefrorenen Moment, stellen jedoch bald fest, daß die Nachtigall ihr Leben aushaucht, daß ihr klarer, flötender Gesang verstummt, daß der eingefangene Moment dahinwelkt und erstarrt.
Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm. * Bạt
es hat lange nicht mehr derart ge regnet
đã lâu rồi trời không mưa như thế.
derart /(Adv.)/
đến như thế; với kiểu như thế;
es hat lange nicht mehr derart ge regnet : đã lâu rồi trời không mưa như thế.
derart /adv/
1. loại như vậy; derart, daß... bằng cách này, nên... ; 2. dến nỗi.