TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

derart

loại như vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dến nỗi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với kiểu như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

derart

derart

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Handelt es sich um Behälter aus nichtmetallischen Werkstoffen sind die Schilder in einer geeigneten Weise derart zu befestigen, dass auch hier ein Ablösen nicht ohne Beschädigung möglich ist.

Nếu bình làm bằng vật liệu không phải kim loại, thì biển nhận dạng được gắn sao cho thích hợp để khi tháo ra mà bình không hư hại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Erfolgen die Drehschwingungen in der Eigenfrequenz der Kurbelwelle, können sie sich derart aufschaukeln, dass sie zu rauem Motorlauf oder zum Bruch der Kurbelwelle führen.

Khi dao động xoắn xảy ra với tần số riêng của trục khuỷu, chúng có thể cộng hưởng làm cho động cơ chạy rền hoặc làm gãy trục khuỷu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Arbeit in der pharmazeutischen Fabrik nimmt ihn derart in Anspruch, daß er nicht einmal die Assistentin des Direktors bemerkt.

Công việc trong nhà máy dược phẩm bù đầu đến nỗi ông chẳng còn hơi sức đâu mà ngó ngàng đến cô trợ lý giám đốc.

Die Fänger schwelgen in dem derart eingefrorenen Moment, stellen jedoch bald fest, daß die Nachtigall ihr Leben aushaucht, daß ihr klarer, flötender Gesang verstummt, daß der eingefangene Moment dahinwelkt und erstarrt.

Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm. * Bạt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es hat lange nicht mehr derart ge regnet

đã lâu rồi trời không mưa như thế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

derart /(Adv.)/

đến như thế; với kiểu như thế;

es hat lange nicht mehr derart ge regnet : đã lâu rồi trời không mưa như thế.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

derart /adv/

1. loại như vậy; derart, daß... bằng cách này, nên... ; 2. dến nỗi.