spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/
(hat) phun;
xịt;
bơm;
jmdm. Wasser ins Gesicht spritzen : xịt nước vào mặt ai.
spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/
(hat) (thô tục) xuất tinh (ejakulieren);
spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/
(hat) xịt ướt;
xịt bẩn;
er hat mich ganz nass gespritzt : nó đã xịt nước ướt cả người tôi.
spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/
(hat) làm văng tung tóe;
làm bắn tung tóe;
das Fett hat gespritzt : mỡ văng đầy.
spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/
(ist) phun vào;
xịt vào;
das Wasser spritzte ihm ins Gesicht : nước xịt vào mặt hắn.
spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/
(hat) (unpers ) (ugs ) mưa nhẹ;
mưa lất phất;
es spritzt nur ein wenig : trời chỉ mưa lất phất thôi.
spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/
(hat) phun nước tưới (sprengen);
spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/
(hat) xịt (thuôc chông sâu rầy) vào cây;
spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/
(hat) phun sơn;
sơn bằng cách dùng máy phun;
ein Auto neu spritzen : sơn mới chiếc ô tô. 1
spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/
(hat) pha loãng rượu (bằng sô-đa hay nước khoáng V V ) 1;
spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/
(hat) tiêm;
chích (injizieren);
der Arzt spritzte ihm ein Schmerzmittel : bác sĩ tiêm cho ông ta một mũi thuốc giảm đau. 1
spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/
(ist) chạy tỏa ra;
phóng nhanh ra nhiều hướng 1;
spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/
(ist) (ugs ) vọt nhanh;
chạy nhanh;
phóng nhanh;
er spritzte zum Telefon : nó phóng tới chiếc máy điện thoại.