expulsion
expulsion [ekspylsjô] n. f. 1. Sự đuổi, tống cổ, trục xuất. Expulsion d’un indésirable: Tống cổ một kẻ không ai ưa. 2. Sự tống ra, thải ra. L’expulsion des selles: Tống phân ra. L’expulsion d’un fœtus viable: Tống một bào thai sống ra. (S. comp) L’expulsion: Sụ sổ (nhau, thai nhi).