Việt
sự phun
sự tiêm
tiêm.
tiêm
Anh
grout
to inject
injection
inject
Đức
injizieren
einspritzen
einimpfen
spritzen
Pháp
injecter
Die Phagen docken an spezifische Rezeptormoleküle der Bakterienzelle an (Adsorption) und injizieren ihre Erbsubstanz in das Wirtsbakterium.
Thể thực khuẩn bám vào một phân tử đặc biệt của tế bào vi khuẩn (adsorption) và phóng thích DNA của chúng vào vi khuẩn tế bào chủ.
:: Matrixharz injizieren
:: Phun keo nhựa nền
Durchdas Verschließen des Schlauches und Stützendurch Injizieren von etwas Luft verhindert mandas Zusammenfallen des Vorformlings.
Để tránh phôi định dạngtrước bị ép dẹp, ống được đóng lại và một ít không khí được phun vào để chống đỡ.
der Zuckerkranke injiziert sich das Insulin selbst
bệnh nhân tiều đưởng tự tièm insulin cho mình.
injizieren, einspritzen; (shoot) spritzen
injizieren /[inji'tsi:ran] (sw. V.; hat) (Med.)/
tiêm (thuốc);
der Zuckerkranke injiziert sich das Insulin selbst : bệnh nhân tiều đưởng tự tièm insulin cho mình.
injizieren /vt (y)/
Injizieren /nt/Đ_TỬ/
[EN] injection
[VI] sự phun, sự tiêm (tranzito)
injizieren /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/
[DE] injizieren
[EN] to inject
[FR] injecter
einimpfen,einspritzen,injizieren /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/
[DE] einimpfen; einspritzen; injizieren