Việt
phun sơn
quét sơn
sơn bằng cách dùng máy phun
cái phun sơn
Anh
paint pulverizer
paint
paint 2 v.
lacquered
Đức
lackiert
spritzen
Anstelle von Spritzpistolen kann der Lack durch Hochrotationsglocken im elektrostatischen Spritzver-fahren aufgebracht werden (Bild 2).
Thay vì sử dụng súng phun sơn, trong phương pháp phun sơn tĩnh điện, sơn có thể được phủ bằng chuông quay vận tốc cao (Hình 2).
Man unterscheidet Kalt- und Heißspritzen.
Có hai phương pháp phun sơn: phun lạnh và phun nóng.
Spritzen. Spritzpistolen (Bild 1) arbeiten meistens mit Druckluft.
Phun. Súng phun sơn (Hình 1) thường hoạt động với không khí nén.
Der Füller wird meist maschinell durch elektrostatisches Spritzen aufgetragen.
Lớp sơn lót ngoài thường được sơn phủ bằng máy phun sơn tĩnh điện.
In der Serienlackierung erfolgt das Mischen im richtigen Verhältnis meist in der Spritzpistole.
Trong việc sơn hàng loạt, quá trình trộn lẫn theo đúng tỷ lệ thông thường được thực hiện ở súng phun sơn.
ein Auto neu spritzen
sơn mới chiếc ô tô. 1
spritzen /['Jpntson] (sw. V.)/
(hat) phun sơn; sơn bằng cách dùng máy phun;
sơn mới chiếc ô tô. 1 : ein Auto neu spritzen
lackiert /adj/CƠ/
[EN] lacquered (được)
[VI] (được) quét sơn, phun sơn
Phun sơn
paint /ô tô/