Việt
quét sơn
phun sơn
Anh
lacquered
Đức
lackiert
Mit Spritzrobotern werden die Bereiche der Karosserie lackiert, die durch den Farbnebel der Hochrotationsglocken nicht erreicht werden.
Người máy phun sơn được sử dụng để sơn những vùng thân vỏ xe mà chùm tia hạt sơn của chuông quay vận tốc cao không đạt tới được.
Immer häufiger werden Kunststoffproduktenachträglich lackiert oder beschichtet.
Ngày càng cónhiều sản phẩm chất dẻo được sơn hay phủ lớpsau khi chế tạo.
Neben den genannten Verfahren werden Kalanderfolien auch metallisiert, lackiert, beflockt, unterschäumt oder mit Klebeschichten versehen.
Bên cạnh phương pháp nói trên, các màng cán láng còn được phủ kim loại, sơn, phủ nhung (phun rắc xơ bằng tĩnh điện), tạo xốp bên dưới hoặc phủ lớp keo dán.
Um den gewünschten Ledereffekt zu erreichen, muss die Oberfläche genarbt sein und einen schattierenden Farbeffekt aufweisen. Für diese Effekte müssen die Oberflächen geprägt, überfärbt oder lackiert werden.
Để đạt được hiệu ứng giả da như mong muốn, phải tạo những vết nhăn và hiệu ứng màu sắc bóng-mờ trên bề mặt. Để có hiệu ứng này, bề mặt phải được in dập nổi, phủ màu hay sơn.
lackiert /adj/CƠ/
[EN] lacquered (được)
[VI] (được) quét sơn, phun sơn