TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tà

TÀ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu mũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu nhọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mũi nhọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu mút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rìa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rẻo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
mô tả

mô tả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miêu tả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tà

oblique

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

perverse

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

evil

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

tà

Rockschoß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unehrlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unredlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unrecht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Teufel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Böser

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

untergehend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

untergehen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zipfel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
mô tả

deskriptiv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

tà

Pervers

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Bruch zerfällt dasGlas schlagartig in ein Netz kleiner stumpfkantiger Bruchstücke, die eine Verletzungsgefahrerheblich verringern (Bild 1).

Khi vỡ, tấm kínhngay lập tức vỡ vụn như một mạng lưới gồm vôsố mảnh nhỏ có cạnh tà (không sắc nhọn), hạnchế đáng kể nguy cơ gây thương tích (Hình 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. beim rechten Zipfel anfassen [ánpacken]

khéo bắt tay vào việc gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zipfel /m -s, =/

1. đầu mũi, mút, đầu nhọn, mũi nhọn, đầu mút, mép, cạnh, rìa, rẻo; 2. vạt, tà, thân (áo); ♦ etw. beim rechten Zipfel anfassen [ánpacken] khéo bắt tay vào việc gì.

deskriptiv /a/

có tính chất] mô tả, miêu tả, tà; deskriptiv e Geometrie hình học họa hình.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tà

1) Rockschoß m;

2) unehrlich (a), unredlich (a), unrecht (a);

3) Teufel m, Böser m; trừ tà den Teufel verjagen (hoặc vertreiben);

4) untergehend (adv); untergehen.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tà

oblique, perverse, evil

Từ Điển Tâm Lý

TÀ

[VI] TÀ

[FR] Pervers

[EN]

[VI] Không ngay thẳng, trái với đạo lý, phong tục. Đối lập với chính. Khi một tôn giáo được công nhận là quốc đạo, thì mọi tín ngưỡng khác bị xem là tà đạo, tà thuyết. Trong ngôn ngữ thông thường, nói về tính nết tà thường đi với dâm; có chứng tà dâm là tìm những khoái cảm tính dục với người cùng giới, hiếp trẻ em, giao cấu với thú vật…Nay mở rộng nghĩa gọi tất cả những hành vi có tính phá hoại chống lại xã hội, mà không do một động cơ nào rõ rệt, như là do một yếu tố bẩm sinh. Đó là tà tính thường đi với những hiện tươngt tâm lý bất thường khác. Tà dâm thì rất đa dạng, và trong lịch sử có những trường hợp nổi tiếng (Võ Tắc Thiên). Phân biệt rạch ròi giữa chính dâm và tà dâm nhiều khi cũng không dễ; chỉ cần đi quá mức nào đó trong một biểu hiện ái ân có thể gọi là tà dâm, nếu xét xử theo đạo giáo khắc nghiệt. Có đạo giáo quy định là vợ chồng ăn ở với nhau chỉ để sinh con, không được phép tìm khoái lạc. Theo Freud, ở trẻ em trong quá trình lớn lên, có những biểu hiện tính dục nhất thời, tương tự với những hiện tượng tà dâm ở người lớn, nhưng hiện tượng thì giống nhau, cho nên Freud gọi trẻ em là “kẻ tà dâm đa dạng” (pervers polymorphe). Đến tuổi trưởng thành, những biểu hiện ấy biến mất, chỉ còn tính dục bình thường.