Việt
vạt
nắp gập
lá sập
van
vành
cánh tà
cánh gấp
sự đập
sự vỗ
đầu mũi
mút
đầu nhọn
mũi nhọn
đầu mút
mép
cạnh
rìa
rẻo
tà
thân
Anh
flap
Đức
Zipfel
Die Sperrung wird durch die 3 angeschrägten Nasen am Synchronring bewirkt.
Việc khóa được thực hiện nhờ 3 vấu lồi góc vạt nghiêng trên vòng đồng tốc.
Führungsfase
Vạt dẫn hướng (Đường biên dẫn)
Der Freiwinkel a entsteht durch das Hinterschleifen an den Freiflächen.
Góc thoát a được tạo ra qua mài vạt phía sau của mặt thoát.
Ein Pendelschlagwerk durchschlägt den Prüfstab oder zieht ihn durch die Auflage.
Búa đập quả lắc sẽ vạt đứt ngang mẫu thử hoặc kéo nó lật qua mé sau hai điểm kê.
Da Thermoplaste beim Abkühlen schwinden, müssen die Seitenwände der Werkzeugform leicht abgeschrägt werden, um die Produkte entformen zu können.
Do nhựa nhiệt dẻo co rút khi nguội nên các thành trongcủa khuôn phải được vạt một độ nghiêng nhỏ để có thể lấysản phẩm ra khỏi khuôn.
etw. beim rechten Zipfel anfassen [ánpacken]
khéo bắt tay vào việc gì.
Zipfel /m -s, =/
1. đầu mũi, mút, đầu nhọn, mũi nhọn, đầu mút, mép, cạnh, rìa, rẻo; 2. vạt, tà, thân (áo); ♦ etw. beim rechten Zipfel anfassen [ánpacken] khéo bắt tay vào việc gì.
nắp gập, lá sập, van, vành (mũ), vạt (áo), cánh tà (máy bay), cánh gấp, sự đập, sự vỗ