TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vạt

vạt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắp gập

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lá sập

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

van

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vành

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cánh tà

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cánh gấp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự đập

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự vỗ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đầu mũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu nhọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mũi nhọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu mút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rìa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rẻo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vạt

flap

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

vạt

Zipfel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Sperrung wird durch die 3 angeschrägten Nasen am Synchronring bewirkt.

Việc khóa được thực hiện nhờ 3 vấu lồi góc vạt nghiêng trên vòng đồng tốc.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Führungsfase

Vạt dẫn hướng (Đường biên dẫn)

Der Freiwinkel a entsteht durch das Hinterschleifen an den Freiflächen.

Góc thoát a được tạo ra qua mài vạt phía sau của mặt thoát.

Ein Pendelschlagwerk durchschlägt den Prüfstab oder zieht ihn durch die Auflage.

Búa đập quả lắc sẽ vạt đứt ngang mẫu thử hoặc kéo nó lật qua mé sau hai điểm kê.

Da Thermoplaste beim Abkühlen schwinden, müssen die Seitenwände der Werkzeugform leicht abgeschrägt werden, um die Produkte entformen zu können.

Do nhựa nhiệt dẻo co rút khi nguội nên các thành trongcủa khuôn phải được vạt một độ nghiêng nhỏ để có thể lấysản phẩm ra khỏi khuôn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. beim rechten Zipfel anfassen [ánpacken]

khéo bắt tay vào việc gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zipfel /m -s, =/

1. đầu mũi, mút, đầu nhọn, mũi nhọn, đầu mút, mép, cạnh, rìa, rẻo; 2. vạt, tà, thân (áo); ♦ etw. beim rechten Zipfel anfassen [ánpacken] khéo bắt tay vào việc gì.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

flap

nắp gập, lá sập, van, vành (mũ), vạt (áo), cánh tà (máy bay), cánh gấp, sự đập, sự vỗ