Việt
pron pers chúng tôi
chúng ta.
Đức
wir
Wir nutzen diese Fähigkeit in den biologischen Kläranlagen (Seite 216).
Con người sử dụng khả năng này của vi sinh vật trong các nhà máy xử lý nước thải (trang 216).
Geräusche ab 120 dB (A) empfinden wir als schmerzhaft.
Tiếng ồn vượt quá 120 dB (A) được cảm nhận là rất đau.
Wir sind Zuschauer unseres Lebens.
Ta là khán giả của chính cuộc đời mình.
Wir kennen die Räume nicht, die vor uns liegen, wissen aber, daß wir nichts an ihnen ändern können.
Ta không biết gì về những căn phòng kế tiếp, nhưng biết rằng mình không thay đổi được gì hết ở những căn phòng ấy.
Und wenn sich alles ändert, wie können wir das wissen?
Và nếu mọi sự thay đổi thì bằng cách nào chúng ta biết được sự thay đổi ấy?
pron pers (G unser, D, A uns) chúng tôi, chúng ta.