Việt
chúng ta
tôi
Anh
we
Đức
man
Stellen wir uns eine Welt vor, in der es keine Zeit gibt. Nur Bilder.
Chúng ta hãy thử hình dung một thế giới không có thời gian.Chỉ có hình ảnh.
Dannnach dem Auftrennen in zwei Teilbrüchekürzen
Rồi sau khi tách ra thành hai tiểu phân số, chúng ta đơn giản hóa chúng
Außerdem unterstützt sie uns u.a. bei der Verdauung, versorgt uns mit einigen Vitaminen und hilft bei der Entgiftung von Fremdstoffen.
Ngoài ra chúng còn giúp chúng ta trong tiêu hóa v.v., cung cấp cho chúng ta nhiều sinh tố và giúp giải độc từ các chất lạ.
Deshalb geraten wir, meist unbewusst und unbeabsichtigt, ständig mit ihnen in Kontakt.
Do đó chúng ta đụng chạm chúng liên lục, thường vô thức và vô ý.
Man unterscheidet die folgenden Arten von Kunden:
Chúng ta phân biệt các nhóm khách hàng sau đây:
wenn man sich die Sache richtig überlegt
nếu ta suy nghĩ một cách nghiêm chỉnh.
man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/
tôi; chúng ta (nói chung chung);
nếu ta suy nghĩ một cách nghiêm chỉnh. : wenn man sich die Sache richtig überlegt