Việt
mắng
chửi
quát tháo
cãi lộn
quỏ
chửi mắng
quỏ mắng
: miteinander ~ cãi nhau
chửi nhau
mắng nhau
cãi nhau
cãi cọ
quở mắng
Đức
zanken
die Geschwister zanken sich schon wieder
anh em họ lại cãi nhau.
mit jmdm. schimpfen
la mắng aỉ.
miteinander [untereinander] zanken
cãi nhau, cãi lộn, chửi nhau, mắng nhau;
zanken /(sw. V.; hat)/
cãi nhau; cãi lộn; cãi cọ [um/iiber + Akk : về ];
die Geschwister zanken sich schon wieder : anh em họ lại cãi nhau.
(landsch ) mắng; chửi; quở mắng; quát tháo;
mit jmdm. schimpfen : la mắng aỉ.
zanken /vi/
1. mắng, chửi, quỏ, chửi mắng, quỏ mắng, quát tháo; 2.: miteinander [untereinander] zanken cãi nhau, cãi lộn, chửi nhau, mắng nhau;