schelten /(sw. V.; hat) (Schweiz.)/
chẻ củi;
schelten /(sw. V.; hat)/
bóc vỏ;
xay;
làm tróc vỏ;
schelten /(st V?; hat)/
(geh , oft auch landsch ) quát tháo;
chửi ầm ỹ;
phàn nàn;
auf od. über jmdn./etw. :
schelten /phàn nàn về ai hay chuyện gì; er schalt, weil ihm niemand half/
hắn to tiếng vì không có ai chịu giúp mình;
schelten /phàn nàn về ai hay chuyện gì; er schalt, weil ihm niemand half/
chửi mắng;
quở mắng;
[mit jmdm.] schelten : chửi mắng ai, quở mắng ai die Mutter schilt mit dem Kind heftig : bà mẹ mắng đứa trẻ dữ dội.
schelten /phàn nàn về ai hay chuyện gì; er schalt, weil ihm niemand half/
(geh ) gọi là;
xem là;
er schalt ihn einen Narren : ông ta gọi hán là thằng đần.