TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gác

gác

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

canh gác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháp chuông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo vệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường trực .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

gác

 hang

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

gác

Posten stehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Wache haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wachen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hüten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich stützen auf A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Etage

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Stock

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Stockwerk

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geschoß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Posto

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dachreiter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

standposten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Motorräder: Sie sind mit festen Fahrzeugteilen (Kraftstoffbehälter, Motor) im Kniebereich und mit Fußrasten ausgestattet.

Xe mô tô: Được trang bị các bộ phận cố định (bình nhiên liệu, động cơ) ở vùng đầu gối người lái và chỗ gác chân.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Dann setzten sie den Sarg hinaus auf den Berg, und einer von ihnen blieb immer dabei und bewachte ihn.

Rồi họ khiêng đặt quan tài nàng trên núi, cắt phiên nhau gác.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Stoßfängerträger

Giá gác cản ô tô

Geschäumte Armlehne

Thanh gác tay bọc nệm xốp

Ein Beispiel dafür sind umschäumte Holzkerne bei Armlehnen in Bussen (Bild  2).

Một thí dụ điển hình là lõi gỗ có xốp bọc bên ngoài cho thanh gác tay trong xe buýt (Hình 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

standposten /m -s, =/

người] gác, bảo vệ, thường trực (ỏ nhà máy).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Posto /fassen (veraltet)/

gác; canh gác;

Dachreiter /der/

lầu; gác; tháp chuông;

Từ điển tiếng việt

gác

- d. Tầng nhà ở trên tầng sát đất: Gác ba của khách sạn. Gác tía lầu son. Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa.< br> - đg. 1. Trông nom canh giữ: Gác kho hàng. 2. Thường trực ban đêm ở một cơ quan: Gác ở bệnh viện.< br> - đg. 1. Bỏ đi, quên đi, xếp lại: Gác chuyện cũ lại; Nhiều bài báo phải gác lại. 2. Đặt ghé lên chỗ cao: Gác chân lên bàn. 3. Thu dẹp lại: Gác mái chèo; Gác bút nghiên theo việc đao cung (Chp).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hang /toán & tin/

gác

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gác

1) Posten stehen, Wache haben, (be)wachen vt, hüten vt; người gác Wächter m; sự gác Wache f, Bewachung f;

2) sich stützen auf A;

3) (hoãn lại) ausschieben vt, verschieben vt, hinauschieben vt;

4) Etage f, Stock m, Stockwerk n, Geschoß n; gác hai erster Stock m