Việt
tháp chuông
cái tháp
lầu
gác
nơi để chuông
Anh
belt turret
belfry
clocher
steeple
campanile
Đức
Glockenturm
Turmbau
Dachreiter
Glockenklangstube
Der Pastor vom Münster steht im Glockenturm und versucht, die Vögel in das gewölbte Fenster zu locken.
Ông cố đạo đang đứng trên tháp chuông tìm cách nhử chúng vào cái cửa sổ hình vòm.
In einem fernen Laubengang schlägt eine Turmuhr sechsmal und verstummt.
Tiếng tháp chuông đồng hồ trên một con đường có mái vòm xa xa điểm sáu lần rồi im bặt.
The pastor at St. Vincent’s Cathedral stands in the belfry, tries to coax the birds into the arched window.
In some distant arcade, a clock tower calls out six times and then stops.
Glockenklangstube /f =, -n/
f =, tháp chuông, nơi để chuông; Glockenklang
Glockenturm /der/
tháp chuông;
Turmbau /der (PI. -ten)/
cái tháp; tháp chuông;
Dachreiter /der/
lầu; gác; tháp chuông;
Tháp chuông
belfry, belt turret, clocher, steeple
Một tháp chuông ở nhà thờ.; Một tháp chuông nhà thờ.
An attached or freestanding belltower.; A church tower and its spire.