TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wahren

giữ gìn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo vệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêm thủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuân thủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
währen

tiếp tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wahren

wahren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
währen

währen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Den wahren Wert würde man nur bei einer idealen Messung erhalten

Trị số thật chỉ có được khi đo trong điều kiện lý tưởng.

Der richtige Wert xr wird bei Maßverkörperungen durch Kalibrierung ermittelt. Er weicht meist vernachlässigbar vom wahren Wert ab.

Trị số đúng được tìm ra qua hiệu chỉnh với mẫu chuẩn. Nó sai lệch không đáng kể so với trị số thật.

Einzelmesswerte oder Mittelwerte setzen sich aus dem richtigen (oder dem wahren) Wert und den zufälligen sowie systematischen Messabweichungen zusammen.

Trị số đo riêng lẻ hoặc trị số đo trung bình cộng được tạo thành từ trị số đúng (hoặc trị số thực) và sai số đo đạc có tính ngẫu nhiên hoặc có tính hệ thống.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Anzeigefehler bezogen auf den wahren Wert

Sai số hiển thị dựa trên trị số thật

Genaue Angabe eines Messergebnisses (Schätzwert für den wahren Wert der Messgröße):

Độ chỉ chính xác của kết quả đo (Trị số ước lượng cho trị số thật của đại lượng đo):

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Schein wahren

giữ vẻ bề ngoài

Stillschweigen wahren

giữ yên lặng.

das Fest währte bis tief in die Nacht

buổi lễ kéo dài đến tận nửa đèm

(Spr.) ehrlich währt am längsten

chỉ có lòng chân thật mới bền lâu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wahren /(sw. V.; hat) (geh.)/

giữ gìn; bảo vệ; giữ đúng (bewahren);

den Schein wahren : giữ vẻ bề ngoài Stillschweigen wahren : giữ yên lặng.

wahren /(sw. V.; hat) (geh.)/

bảo vệ; tuân thủ (ver teidigen);

währen /[’ve:ran] (sw. V.; hat) (geh.)/

tiếp tục; kéo dài; diễn ra; lâu (anhalten);

das Fest währte bis tief in die Nacht : buổi lễ kéo dài đến tận nửa đèm (Spr.) ehrlich währt am längsten : chỉ có lòng chân thật mới bền lâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wahren /vt/

giũ (bí mật), giữ gìn, bảo vệ, giữ đúng, nghiêm thủ.

währen /vi/

tiếp tục, kéo dài, diễn ra.