unterhalten /(st. V.; hat)/
giữ gìn;
duy trì (aufrechterhalten);
giữ lửa lò sưởi (không để tắt). : das Feuer im Kamin unterhalten
freihalten /(st. V.; hat)/
bảo vệ;
giữ gìn (bewahren, schützen);
lề dành cho người đi bộ phải được giữ sạch tuyết. : der Bürgersteig ist von Schnee freizuhalten
gaumen /(sw. V; hat) (Schweiz.)/
bảo vệ;
giữ;
giữ gìn (bewahren, wahren);
aufbewahren /(sw. V.; hat)/
bảo quản;
giữ gìn;
bảo tồn;
các loại thuốc này cần phải được bấo quản lạnh. : die Medikamente sind kühl aufzubewahren
hegen /(sw. V.; hat)/
(bes Fbrstw , Jagdw ) giữ gìn;
bảo vệ;
chăm sóc (thú rừng, cây cốì);
aufrechterhalten /(st. V.; hat)/
duy trì;
giữ gìn;
bảo vệ (bestehen lassen);
wahren /(sw. V.; hat) (geh.)/
giữ gìn;
bảo vệ;
giữ đúng (bewahren);
giữ vẻ bề ngoài : den Schein wahren giữ yên lặng. : Stillschweigen wahren
behüten /(sw. V.; hat)/
giữ gìn;
canh giữ;
bảo vệ (bewachen, beschützen);
con chó canh giữ nhà. : der Hund behütet das Haus
jmdmJetwretten /cứu người nào thoát khỏi tay ai; jmdn. aus der Gefahr retten/
tránh (cho vật gì) khỏi (bị phá hủy, bị hư hỏng );
giữ gìn;
bảo tồn;
người phục chế đã giữ (phục hồi) được bức tranh. : der Restaurator konnte das Gemälde retten
praparieren /(sw. V.; hat)/
(Biol , Med ) giữ gìn;
bảo quản (bộ phận cơ thể hay xác chết) cho khỏi phân hủy;
aufgehoben /(Adj.)/
nâng niu;
giữ gìn;
cất giữ;
bảo quản;
hinuberjretten /(sw. V.; hat)/
giữ gìn;
bảo quản;
bảo tồn;
duy trì (truyền thông, di sản );
konservieren /(sw. V.; hat)/
giữ gìn;
bảo quản;
bảo tồn;
duy trì;
beschützen /(sw. V.; hat)/
bảo vệ;
giữ gìn;
che chở;
phù hộ (behüten, bewahren);
bảo vệ ai trước điều gì : jmdn. vor etw. beschützen bảo vệ đứa em trai nhỏ bé trước mối hiểm nguy : seinen kleinen Bruder vor Gefahren beschützen cầu Chúa che chở cho con! : Gott beschütze dich!
be /hatten (st V.; hat)/
giữ lại;
dành lại;
giữ gìn;
giữ vững (festhalten);
giữ lại một tấm ảnh để làm kỷ niệm : ein Bild zum Andenken behalten hắn được phép giữ lại khẩu súng của mình : er durfte seine Pistole behalten cô có thể giữ số tiền thừa : den Rest des Geldes können Sie behalten tôi muốn anh luôn là bạn của tôi : ich möchte dich als Freund behalten chúng ta mong muốn cha mẹ mình sống lâu vái chúng ta. : wir hätten unsere Eltern gern noch länger behalten (ugs.)
bewahren /bảo vệ ai trước điều gì; vor etw. bewahrt bleiben/
(geh ) giữ gìn;
duy trì;
bảo tồn;
cất giữ (aufbewahren, verwahren);
cất giữ đồ trang sức trong một cái hộp. : Schmuck in einem Kasten bewahren
praservieren /(sw. V.; hat) (veraltet)/
giữ;
giữ gìn;
bảo quản;
bảo tồn;
duy trì;
schonen /(sw. V.; hat)/
giữ;
giữ gìn;
bảo vê;
quan tâm;
chăm sóc;
chiếc ô tô không được giữ gìn tốt : das Auto ist nicht geschont worden thận trọng thông báo cho ai biết điều gỉ. : jmdm. etw. schonend beibringen
verhüten /(sw. V.; hat)/
ngăn ngừa;
ngăn chặn;
giữ gìn;
che chở;
bảo vệ;
hãy đề phòng tai nạn xảy ra. : verhüten, dass ein Unglück geschieht
bewachen /(sw. V.; hat)/
bảo vệ;
giữ gìn;
cảnh giới;
canh gác;
canh giữ (beaufsich tigen, beobachten, beschützen);
con chó canh giữ ngôi nhà : der Hund bewacht das Haus những tù nhân bị canh gác cẩn mật. : die Gefangenen werden streng bewacht
hüten /['hy:tan] (sw. V.; hat)/
bảo vệ;
bảo hộ;
giữ gìn;
canh giữ;
trông chừng;
trông coi;
giữ kín một bí mật. : ein Geheimnis hüten
si /ehern (sw. V.; hat)/
làm cho chắc chắn;
làm cho an toàn;
bảo vệ;
bảo hộ;
giữ gìn;
bảo vệ cửa ra vào bằng cách cài một sợi dây xích. : die Tiir mit einer Kette sichern