Việt
tạo kháng thể
bảo vệ
Anh
phylactic
Rekombinante Impfstoffe enthalten keine abgetöteten Erreger oder Erregerbruchstücke, sondern (vereinfachtes Schema) nur diejenigen Proteine aus den Krankheitserregern, die für die Antikörperbildung in den zu schützenden Organismen verantwortlich sind.
Vaccine tái tổ hợp không chứa mầm bệnh chết hay mảnh vụn mầm bệnh, mà chỉ có protein từ mầm bệnh và có chức năng tạo kháng thể cho sinh vật được bảo vệ.
phylactic /y học/
tạo kháng thể, bảo vệ