Việt
dến
tói
đến nơi
tói nơi
bắt đầu .
Đức
Kommen
das Kommen und Gehen
đến và đi, cảnh bận rộn; 2. [sự] bắt đầu (mùa...).
Kommen /n -s/
1. [sự] dến, tói, đến nơi, tói nơi; das Kommen und Gehen đến và đi, cảnh bận rộn; 2. [sự] bắt đầu (mùa...).