Việt
từ một nơi nào đến
đến từ
Đức
kommen
An odd place for a traveler from the future, but there she is.
Với một người đến từ tương lai thì đây là một địa điểm lạ lùng, nhưng bà ngồi đó thật.
Die verschiedenen Bestandteile werden hierbei aus einem Servicer, dem Lager für die verschiedenen RohmaterialLagen zugeführt.
Các thành phần khác nhau được chuyển đến từ bộ phận cấp liệu, tức kho lưu trữ vật liệu thô.
1 Energiezufluss vom Kompressor
1 Năng lượng đến từ máy nén khí
Hier befindet sich der Eintrittsstutzen für die vom Motor her einströ- mende Kühlflüssigkeit.
Tại đây có cổ ống vào dẫn chất lỏng làm mát chảy đến từ động cơ.
Als Hybridantriebe bezeichnet man Fahrzeugantriebe, die mehr als eine Antriebsquelle besitzen.
Truyền động của xe đến từ nhiều nguồn truyền động được gọi là truyền động hybrid.
aus Berlin kommen
đến từ Berlin
der Wagen kam von rechts
chiếc xe chạy đến từ bèn phải
der Wind kommt von [der] See
gió thổi từ biên vào.
kommen /[’koman] (st V.; ist)/
từ một nơi nào đến; đến từ (nơi nào);
đến từ Berlin : aus Berlin kommen chiếc xe chạy đến từ bèn phải : der Wagen kam von rechts gió thổi từ biên vào. : der Wind kommt von [der] See