TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ một nơi nào đến

từ một nơi nào đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

từ một nơi nào đến

kommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

An odd place for a traveler from the future, but there she is.

Với một người đến từ tương lai thì đây là một địa điểm lạ lùng, nhưng bà ngồi đó thật.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die verschiedenen Bestandteile werden hierbei aus einem Servicer, dem Lager für die verschiedenen RohmaterialLagen zugeführt.

Các thành phần khác nhau được chuyển đến từ bộ phận cấp liệu, tức kho lưu trữ vật liệu thô.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

1 Energiezufluss vom Kompressor

1 Năng lượng đến từ máy nén khí

Hier befindet sich der Eintrittsstutzen für die vom Motor her einströ- mende Kühlflüssigkeit.

Tại đây có cổ ống vào dẫn chất lỏng làm mát chảy đến từ động cơ.

Als Hybridantriebe bezeichnet man Fahrzeugantriebe, die mehr als eine Antriebsquelle besitzen.

Truyền động của xe đến từ nhiều nguồn truyền động được gọi là truyền động hybrid.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus Berlin kommen

đến từ Berlin

der Wagen kam von rechts

chiếc xe chạy đến từ bèn phải

der Wind kommt von [der] See

gió thổi từ biên vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kommen /[’koman] (st V.; ist)/

từ một nơi nào đến; đến từ (nơi nào);

đến từ Berlin : aus Berlin kommen chiếc xe chạy đến từ bèn phải : der Wagen kam von rechts gió thổi từ biên vào. : der Wind kommt von [der] See