Việt
cuối củng
dứt khoát
triệt dể
không thay đổi.
Anh
final
Đức
endgültig
Bei der Montage werden Dehnschrauben endgültig mit dem vorgeschriebenen Drehmoment angezogen.
Khi lắp ráp, những bu lông đàn hồi chịu lực được siết hẳn lại với momen xoắn chỉ định.
Mit diesem Nachweis kann er das Fahrzeug bei der Zulassungs stelle endgültig stilllegen.
Với giấy chứng minh này, chủ xe có thể đến cơ quan đăng ký để khai báo chấm dứt hẳn việc sử dụng.
Man erhält dann die endgültig in die Reaktionsgleichung einsetzbaren stöchiometrischen Zahlen:
Ta nhận được cuối cùng các hệ số hợp thức khả thi cho phương trình phản ứng hóa học
Dabei reißt der Schlauch endgültig vom Düsenwerkzeug ab.
Qua đó, ống bị đứt rời khỏi vòi phun.
In dieser Anlage werden diese Produkte endgültig abgekühlt und zur weiteren Lagerung mit Trennmitteln behandelt.
Tại đây, chúng được làm nguộihoàn toàn và được xử lý với các chất chống bám dính để lưu trữ.
endgültig /a/
cuối củng, dứt khoát, triệt dể, không thay đổi.