TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được mời

có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được dọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được mời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được mời

geben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Sie wollte sich dafür rächen, dass sie nicht eingeladen war,

Bà muốn trả thù vì không được mời dự tiệc.

Zu dem Feste wurde aber auch Schneewittchens gottlose Stiefmutter eingeladen.

Mụ dì ghẻ độc ác của Bạch Tuyết cũng được mời tới dự.

Die zwei Stiefschwestern, als sie hörten, daß sie auch dabei erscheinen sollten, waren guter Dinge, riefen Aschenputtel und sprachen:

Hai đứa con dì ghẻ nghe nói là mình cũng được mời tới dự thì mừng mừng rỡ rỡ, gọi Lọ Lem đến bảo:-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

was gibt es zu essen?

có món gì ăn không?

an diesem Schalter gibt es Brief marken

ở quầy này có bán tem thư

was gibt es heute im Fernsehen?

hôm nay trên ti vi có chương trình gì vậy? 2

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geben /(st. V.; hat)/

(unpers ) có; được dọn; được mời (angeboten, ausgegeben werden);

có món gì ăn không? : was gibt es zu essen? ở quầy này có bán tem thư : an diesem Schalter gibt es Brief marken hôm nay trên ti vi có chương trình gì vậy? 2 : was gibt es heute im Fernsehen?