popularisieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
truyền bá;
phổ biến;
typisch /(Adj.)/
thông thường;
phổ biến;
universell /[univer'zel] (Adj.)/
chung;
phổ thông;
phổ biến (allgemein);
ausstreuen /(sw. V.; hat)/
(nghĩa bóng) phổ biến;
truyền bá;
loan truyền;
tung một tin đồn. : ein Gerücht ausstreuen
obwalten /(sw. V.; waltet ob/ obwaltet, waltete ob/ obwaltete, hat obwaltet/ (auch:) obgewaltet, zu obwalten/ (auch:) obzuwalten) (veraltend)/
tồn tại;
thịnh hành;
phổ biến (gegeben sein, bestehen);
exoterisch /(Adj.) (bildungsspr.)/
thông thường;
phổ biến;
dễ hiểu (allgemein verständlich);
universal /(Adj.) (bildungsspr.)/
(thuộc) vũ trụ;
phổ biến;
vạn vật;
generaliter /(Adv.) (bildungsspr. veraltend)/
nói chung;
suy rộng;
phổ biến;
ausbreiten /(sw. V.; hat)/
lan ra;
mở rộng ra;
lan truyền;
phổ biến (sich verbreiten);
cỏ dại mọc lan dần trên luống đất. : das Unkraut breitet sich auf dem Beet aus
fortpflanzen /(sw. V.; hat)/
(selten) phổ biến;
truyền bá;
phổ cập;
loan truyền;
konventionell /(Adj.)/
(bes Technik, Milit ) theo qui ước;
phổ biến;
thông thường;
bình thường (herkömmlich, hergebracht);
vũ khí qui ước (không phải vũ khí sinh học, hóa học hay hạt nhân). : konventionelle Waffen
verbreiten /(sw. V.; hat)/
phổ biến;
truyền bá;
phổ cập;
phát tán;
loan truyền;
loan báo một tin tức qua đài phát thanh và truyền hình. : eine Nachricht über Rundfunk und Fernsehen verbreiten
weitverbreitet /(Adj.; -er, -[ejste)/
phổ biến;
thông thường;
phổ cập;
lan rộng;
đại chúng;
ubiquitat /die; -, -en/
thông thường;
thường lệ;
phổ biến;
thường dùng;
thông dụng;
chúng tôi thực hiện theo cách thức thông dụng : wir verfahren nach der üblichen Methode điều ấy ở dây là thông lệ. : das ist hier so üblich
gemeinverständlich /(Adj.)/
dễ hiểu;
phổ biến;
đại chúng;
phổ thông;
phổ cập;
gemeinfasslieh /(Adj.)/
dễ hiểu;
phổ biến;
đại chúng;
phổ thông;
phổ cập (gemeinver ständlich);
landläufig /(Adj.)/
phổ biến;
thông thường;
thông dụng;
thường dùng;
được ưa chuông;
universal /(Adj.) (bildungsspr.)/
toàn bộ;
toàn thể;
tất cả;
chung;
phổ thông;
phổ biến;
gemein /(Adj.)/
(Bot, Zool , sonst veraltend) bình thường;
thông thường;
thông dụng;
phổ biến;
không có gì dặc biệt;
một người đàn ông bình thường : der gemeine Mann hắn chỉ là lính tran. : er ist gemeiner Soldat