Việt
dân gian
dân tộc
phổ thông
phổ biến
Đức
volkstümlich
Volks populär
etw. volkstümlich machen
đại chúng hóa, trình bày phổ thông.
volkstümlich /a/
thuộc] dân tộc, dân gian, phổ thông, phổ biến; etw. volkstümlich machen đại chúng hóa, trình bày phổ thông.
volkstümlich /[’folksty:mlix] (Adj.)/
(thuộc) dân tộc; dân gian; phổ thông;
Dân Gian
Dân: dân, gian: khoảng. Trong chỗ nhân dân ở. Bốn mươi thị nữ dân gian kén về. Thơ Cổ
1) volkstümlich (a), Volks populär (a); nghệ thuật dân gian Volkskunst, Folklore f, Volkskunde d;
2) văn học folkloristische Literatur f; Volksliteratur f; diệu múa dân gian Volkstanz m; ngôn ngữ dân gian folkloris- tische Literatur