Việt
điển hình
tiêu biểu
thông thuòng
phổ bién.
thông thường
phổ biến
là kiểu mẫu
là mẫu mực
Đức
typisch
Die Lage der Geißeln ist typisch für die jeweilige Bakterienart und wird zur Unterscheidung der Arten genutzt (Bild 1).
Vị trí của các lông roi là đặc tính của mỗi loài vi khuẩn, vì vậy chúng được dùng để phân biệt loài (Hình 1).
Für die Kultivierung von Mikroorganismen mit robusten Zellwänden ist ein Höhen/Durchmesser- Verhältnis des Bioreaktorkessels von 3:1 typisch (Bild 2).
Đối với việc nuôi cấy vi sinh vật có vách tế bào cứng chắc thì tỷ lệ chiều cao và đường kính thân lò phản ứng sinh học theo chuẩn là 3:1 (Hình 2).
Typisch sind hierbei die gefalteten (plissierten) Filtermembranen, wodurch die große Filterfläche in einem kleinen Kerzenvolumen untergebracht werden kann (Bild 2, folgende Seite).
Trong trường hợp này màng lọc được xếp lại (xếp thành lớp), do đó có thể tạo ra một diện tích lọc lớn trong một thể tích nhỏ của bình lọc (Hình2, trang sau).
Das gilt z.B. auch für E. coli, das für die Humaninsulinherstellung eingesetzt wird und dessen Temperaturoptimumkurve für viele Mikrooganismen typisch ist (Bild 1).
E. coli, được dùng để sản xuất insulin người cũng phát triển tối ưu ở nhiệt độ này. Đường biểu diễn nhiệt độ tối ưu của chúng là một điển hình cho nhiều loài vi sinh vật. (Hình 1)
Typisch ist die Lochkorrosion an säure- oder rostbeständigen ferritischen und austenitischen Stählen bei Angriff durch Chloride und andere Halogenide.
Sự ăn mòn lỗ chỗ tiêu biểu ở thép bền acid hay thép chống gỉ có cơ cấu ferrit và austenit khi bị tấn công bởi chlorid và các loại halogenid khác.
ein typisches Beispiel
một ví dụ tiêu biểu.
typisch /(Adj.)/
điển hình; tiêu biểu;
ein typisches Beispiel : một ví dụ tiêu biểu.
thông thường; phổ biến;
(veraltet) là kiểu mẫu; là mẫu mực;
typisch /a/
điển hình, tiêu biểu, thông thuòng, phổ bién.
[EN] typical
[VI] điển hình, đặc thù