Việt
phổ biến
đa dạng
toàn bộ
toàn thể
tất cả
chung
phổ thông
vũ trụ
vạn vật
Phổ cập
Phổ quát
Anh
GP
general-purpose
general
universal
Đức
Allgemein
Pháp
universel
Für den Einsatz als Matrices für FVK kann grundsätzlich zwischen Universal-UP-Harzen (Standardharz mit durchschnittlichen Eigenschaften), elastische UP-Harzen (Harze mit erhöhter Zähigkeit), flammwidrige UP-Harzen und UP-Harzen mit hoher Wärme- oder/und Chemikalienbeständigkeit gewählt werden.
Khi sử dụng nhựa nền cho vật liệu composite, về cơ bản có thể chọn lựa giữa các loại nhựa polyester phổ thông không bão hòa (UP, nhựa tiêu chuẩn với đặc tính trung bình), nhựa UP đàn hồi (nhựa được tăng độ dai), nhựa UP chậm cháy hoặc nhựa UP chịu nhiệt và bền hóa chất.
Richtbank mit mechanischem Universal-Messsystem (Bild 1, Seite 467)
Bàn chỉnh với hệ thống đo đa năng cơ học (Hình 1, trang 467)
Nichts könnte universal und dabei nicht göttlichen Ursprungs sein.
Không có gì thuộc về vũ trụ mà lại không xuất phát từ Thượng đế.
Allgemein,Universal
[VI] Phổ biến; Phổ cập; Phổ quát
[DE] Allgemein, Universal
[EN] general, universal
universal /(Adj.) (bildungsspr.)/
toàn bộ; toàn thể; tất cả; chung; phổ thông; phổ biến;
(thuộc) vũ trụ; phổ biến; vạn vật;
universal /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] GP, general-purpose
[VI] phổ biến, đa dạng