TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

universal

phổ biến

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

đa dạng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

toàn bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toàn thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tất cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phổ thông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vũ trụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vạn vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Phổ cập

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Phổ quát

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Anh

universal

GP

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

general-purpose

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

general

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

universal

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Đức

universal

universal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Allgemein

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Pháp

universal

universel

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für den Einsatz als Matrices für FVK kann grundsätzlich zwischen Universal-UP-Harzen (Standardharz mit durchschnittlichen Eigenschaften), elastische UP-Harzen (Harze mit erhöhter Zähigkeit), flammwidrige UP-Harzen und UP-Harzen mit hoher Wärme- oder/und Chemikalienbeständigkeit gewählt werden.

Khi sử dụng nhựa nền cho vật liệu composite, về cơ bản có thể chọn lựa giữa các loại nhựa polyester phổ thông không bão hòa (UP, nhựa tiêu chuẩn với đặc tính trung bình), nhựa UP đàn hồi (nhựa được tăng độ dai), nhựa UP chậm cháy hoặc nhựa UP chịu nhiệt và bền hóa chất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Richtbank mit mechanischem Universal-Messsystem (Bild 1, Seite 467)

Bàn chỉnh với hệ thống đo đa năng cơ học (Hình 1, trang 467)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nichts könnte universal und dabei nicht göttlichen Ursprungs sein.

Không có gì thuộc về vũ trụ mà lại không xuất phát từ Thượng đế.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Allgemein,Universal

[VI] Phổ biến; Phổ cập; Phổ quát

[DE] Allgemein, Universal

[EN] general, universal

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

universal /(Adj.) (bildungsspr.)/

toàn bộ; toàn thể; tất cả; chung; phổ thông; phổ biến;

universal /(Adj.) (bildungsspr.)/

(thuộc) vũ trụ; phổ biến; vạn vật;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

universal

universel

universal

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

universal /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] GP, general-purpose

[VI] phổ biến, đa dạng