universel,universelle
universel, elle [yniveRsel] adj. 1. Toàn thể, toàn bộ. Connaissances universelles: Trí thức toàn bộ. 2. Vạn vật. > Gravitation universelle: Vạn vật hấp dẫn. > LÝ Constante universelle: Hằng số vũ trụ (bất biến; lưọng không thay dổi trong vũ trụ bất kể sử dụng hệ qui chiếu nào). La vitesse de la lumière, égale à 299.792, 457km!s, est une constante uni - verselle: Vận tốc ánh sáng, bằng 299.792, 457km ! s, là một hằng số vũ trụ. 3. [Thuộc] toàn thế giới. L’histoire universelle: Lích sử thế giói. Gloire universelle: Danh tiếng thế giói. 4. Phổ thông, phổ cập. Suffrage universel: Phổ thông dầu phiếu. 5. LOGIC Propo - sition universelle: Mệnh dề toàn xưng. > N. m. TRIỀT Cái phổ biến. 6. Toàn năng. Léonard de Vinci fut un génie universel: Léonard de Vinci là mot thiên tài toàn năng. 7. LUẬT Légataire universel: Ngubi đưọc chỉ định nhận toàn bộ tài sản. > Légataire à titre universel: Ngubi được chỉ định nhận một phần tài sản.