TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

universelle

universel

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

universelle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Connaissances universelles

Trí thức toàn bộ.

Gravitation universelle

Vạn vật hấp dẫn.

Suffrage universel

Phổ thông dầu phiếu.

Propo - sition universelle

Mệnh dề toàn xưng.

Léonard de Vinci fut un génie universel

Léonard de Vinci là mot thiên tài toàn năng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

universel,universelle

universel, elle [yniveRsel] adj. 1. Toàn thể, toàn bộ. Connaissances universelles: Trí thức toàn bộ. 2. Vạn vật. > Gravitation universelle: Vạn vật hấp dẫn. > LÝ Constante universelle: Hằng số vũ trụ (bất biến; lưọng không thay dổi trong vũ trụ bất kể sử dụng hệ qui chiếu nào). La vitesse de la lumière, égale à 299.792, 457km!s, est une constante uni - verselle: Vận tốc ánh sáng, bằng 299.792, 457km ! s, là một hằng số vũ trụ. 3. [Thuộc] toàn thế giới. L’histoire universelle: Lích sử thế giói. Gloire universelle: Danh tiếng thế giói. 4. Phổ thông, phổ cập. Suffrage universel: Phổ thông dầu phiếu. 5. LOGIC Propo - sition universelle: Mệnh dề toàn xưng. > N. m. TRIỀT Cái phổ biến. 6. Toàn năng. Léonard de Vinci fut un génie universel: Léonard de Vinci là mot thiên tài toàn năng. 7. LUẬT Légataire universel: Ngubi đưọc chỉ định nhận toàn bộ tài sản. > Légataire à titre universel: Ngubi được chỉ định nhận một phần tài sản.