Việt
phát tán
phổ biến
truyền bá
phổ cập
loan truyền
1. phát xuất
phóng xạ. 2. vật phát xuất
vật phát tán.
nổ vỏ
nổ tung
vở tan
phân tán
khuếch tán
tán xạ
Anh
dispersing
dispersal
sissipate
propagation
diffusion
emissions
emanation
Đức
Emissionen
schweißtreibend
schwitzen
Schweiß treiben
streu
verbreiten
zersprengen
Die Abgasrückführung (AGR, engl. EGR = Exhaust Gas Recycling) dient dazu, die NOx-Emission zu senken.
Hồi lưu khí thải được áp dụng để làm hạ độ phát tán NOx.
Zusätzlich würde der Partikelausstoß durch den Luftmangel zu groß werden.
Thêm vào đó lượng phát tán hạt sẽ rất cao do thiếu không khí.
Die Streu-Technologie kann man in folgende Schritte einteilen:
Ta có thể chia công nghệ rải phát tán thành các bước sau đây:
Emission vonTemperaturstrahlung
Sự phát tán của bức xạ nhiệt độ
Immission von Temperaturstrahlung (Auftreffen auf einen Körper)
Sự tác động phát tán của bức xạ nhiệt độ (trên một vật thể)
eine Nachricht über Rundfunk und Fernsehen verbreiten
loan báo một tin tức qua đài phát thanh và truyền hình.
zersprengen /vt/
1. nổ vỏ, nổ tung, vở tan, phân tán, phát tán, khuếch tán, tán xạ; (nghĩa bóng) làm nguôi, xua tan, làm dịu.
1. phát xuất, phát tán, phóng xạ. 2. vật phát xuất, vật phát tán.
streu /.en (sw. V.; hat)/
(Med ) phát tán;
verbreiten /(sw. V.; hat)/
phổ biến; truyền bá; phổ cập; phát tán; loan truyền;
loan báo một tin tức qua đài phát thanh và truyền hình. : eine Nachricht über Rundfunk und Fernsehen verbreiten
schweißtreibend (adv), schwitzen (a); Schweiß treiben; thuốc phát tán Schwitzmittel n.
[EN] emissions
[VI] phát tán (khí thải)