Streu /[ftroy], die; -en (PI. selten)/
rơm;
Ổ rơm;
lớp rơm lót chuồng;
Streu /blu.men (PL)/
mẫu hoa rơi;
mẫu hoa rải rác;
streu /.en (sw. V.; hat)/
vãi;
rải;
rắc;
vãi tung;
gieo;
Sand auf das Glatteis streuen : rắc cát lên mặt băng tran trượt er hat den Vögeln Futter gestreut : ông ta đã vãi thức ăn cho chim.
streu /.en (sw. V.; hat)/
rải chất chống trượt trên mặt đường;
die Straßen mit Salz streuen : rắc muối lên mặt đường.
streu /.en (sw. V.; hat)/
có thể rắc;
có thể rải;
das Salzfass streut nicht mehr : lọ đựng muối không rắc được nữa.
streu /.en (sw. V.; hat)/
(Schießen) bắn tung tóe;
nổ văng tung tóe;
streu /.en (sw. V.; hat)/
(Schießen) làm chệch hướng;
làm bắn không chính xác;
streu /.en (sw. V.; hat)/
(Fachspr ) (tia sáng, tia chiếu xạ, dòng cảm ứng từ v v ) nhiễu xạ;
tán xạ;
phân tán;
làm tỏa ra;
streu /.en (sw. V.; hat)/
(Med ) phát tán;
streu /.en (sw. V.; hat)/
(ugs ) loan truyền;
truyền bá;
gieo rắc (tin đồn);
Streu /.mus.ter, das/
mắu hoa rải rác;
mẫu hoa rơi;
Streu /.nen (sw. V.; ist/selten: hat) (oft abwer tend)/
la cà;
đi lang thang;
đi hết nơi này đến nơi khác (sich herumtreiben);