vertreten /(st V.; hat)/
thay thế;
einen erkrankten Kollegen vertreten : thay thế cho một đồng nghiệp bị ốm.
vertreten /(st V.; hat)/
thay mặt;
làm người đại diện;
der Angeklagte lässt sich durch einen Anwalt vertreten : bị cáo ủy quyền một luật sư đại diện cho mình er vertritt sein Land bei der UNO : ông ấy đại diện cho nước mình ở Liên Hiệp quốc.
vertreten /(st V.; hat)/
(chỉ dùng với động từ “sein”) có;
có mặt;
hiện diện;
góp phần;
góp mặt;
in der Ausstellung sind ihre Bilder vertreten : những bức tranh của bà cũng được trưng bày trong cuộc triển lấm.
vertreten /(st V.; hat)/
chủ trương;
đại diện;
bảo vệ;
bênh vực (quan điểm, qụyền lợi của ai V V );
er vertritt den Standpunkt od. die Meinung, dass... : ông ấy bày tỏ quan điểm rằng...
vertreten /(st V.; hat)/
bước hụt;
bước vấp làm trặc chân;
ich habe mir den Fuß vertreten : tôi đã bước hụt làm trặc chân.
vertreten /(st V.; hat)/
(landsch ) bước mòn;
đi mòn;
đi sờn;
giẫm đến hỏng (thảm, bậc thềm V V );