TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vertreten

thay thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm người đại diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chủ trương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo vệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bênh vực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước hụt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước vấp làm trặc chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi sờn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giẫm đến hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vertreten

represent

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

replace

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

vertreten

vertreten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

ersetzen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

austauschen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

auswechseln

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

So können die Waren und Dienstleistungen des Betriebs durch den Mitarbeiter besser gegenüber den Kunden vertreten werden.

Như thế, các mặt hàng và dịch vụ của doanh nghiệp có thể được nhân viên giới thiệu cho khách hàng tốt hơn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wahrscheinlichkeit, mit der eine bestimmte DNA-Sequenz vertreten ist (z.B. 95 %)

Xác suất mà một trình tự DNA nhất định xuất hiện (thí dụ: 95%)

Wie viele ursprüngliche Klone (Primärklone) eine genomische Bank aufweisen muss, damit jede Sequenz des Genoms vertreten ist, lässt sich berechnen nach:

Người ta có thể tính số dòng clone ban đầu cần thiết cho ngân hàng gen để mỗi trình tự của bộ gen đều xuất hiện:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen erkrankten Kollegen vertreten

thay thế cho một đồng nghiệp bị ốm.

der Angeklagte lässt sich durch einen Anwalt vertreten

bị cáo ủy quyền một luật sư đại diện cho mình

er vertritt sein Land bei der UNO

ông ấy đại diện cho nước mình ở Liên Hiệp quốc.

in der Ausstellung sind ihre Bilder vertreten

những bức tranh của bà cũng được trưng bày trong cuộc triển lấm.

er vertritt den Standpunkt od. die Meinung, dass...

ông ấy bày tỏ quan điểm rằng...

ich habe mir den Fuß vertreten

tôi đã bước hụt làm trặc chân.

Từ điển Polymer Anh-Đức

replace

ersetzen, austauschen, auswechseln; vertreten

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vertreten /(st V.; hat)/

thay thế;

einen erkrankten Kollegen vertreten : thay thế cho một đồng nghiệp bị ốm.

vertreten /(st V.; hat)/

thay mặt; làm người đại diện;

der Angeklagte lässt sich durch einen Anwalt vertreten : bị cáo ủy quyền một luật sư đại diện cho mình er vertritt sein Land bei der UNO : ông ấy đại diện cho nước mình ở Liên Hiệp quốc.

vertreten /(st V.; hat)/

(chỉ dùng với động từ “sein”) có; có mặt; hiện diện; góp phần; góp mặt;

in der Ausstellung sind ihre Bilder vertreten : những bức tranh của bà cũng được trưng bày trong cuộc triển lấm.

vertreten /(st V.; hat)/

chủ trương; đại diện; bảo vệ; bênh vực (quan điểm, qụyền lợi của ai V V );

er vertritt den Standpunkt od. die Meinung, dass... : ông ấy bày tỏ quan điểm rằng...

vertreten /(st V.; hat)/

bước hụt; bước vấp làm trặc chân;

ich habe mir den Fuß vertreten : tôi đã bước hụt làm trặc chân.

vertreten /(st V.; hat)/

(landsch ) bước mòn; đi mòn; đi sờn; giẫm đến hỏng (thảm, bậc thềm V V );

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

vertreten

represent