TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

oubli

QUÊN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

oubli

Forgetting

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

oubli

Oubli

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Oubli

[VI] QUÊN

[FR] Oubli

[EN] Forgetting

[VI] Bệnh quên: Amnésie Không nhớ được sự việc đã qua. Phải chăng do thời gian mà dấu ấn ghi lại trong não cứ phai dần? Theo Freud chính là do những cảm nghĩ không được chấp nhận bị dồn nén mới quên đi . Đến tuổi ẩn tàng (x. từ này) sau 6-7 tuổi, do trưởng thành và giáo dục, những cảm nghĩ thời thơ ấu bị dồn nén, cho nên người ta quên hết những gì đã xảy ra thời tấm bé, đó là hiện tượng chứng quên thơ ấu (amnésie infantile). Trong những bệnh chứng tâm lý thường hay có chứng quên: hoặc quên đủ loại câu chuyện, hoặc chỉ quên một lĩnh vực nào đó, như một ngoại ngữ, một kỹ thuật, về một người…Có thể chỉ quên những sự việc xảy ra trước lúc phát bệnh, đó là chứng quên chiều ngược (amnésie rétrograde), hoặc chỉ quên sự việc xảy ra sau, là chứng quên chiều xuôi (amnésie antérogrande). Về già thường quên những sự việc mới xảy ra và nhớ những chuyện ngày trước. Mọi chấn thương mạnh đều gây ra chứng quên cục bộ trong một thời gian nhất định. Vận dụng phương pháp liên tưởng như trong thuật phân tâm (x. từ này), hoặc tâm pháp gây mê (x. từ này) có thể khuấy lại những sự việc đã quên.