TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

habitude accoutumance

QUEN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

habitude accoutumance

Habitude Accoutumance

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Habitude Accoutumance

[VI] QUEN

[FR] Habitude (thói quen) Accoutumance (quen nhờn)

[EN]

[VI] Đứng trước một sự vật, hoặc không biết ứng phó thế nào, hoặc ứng phó không thích nghi là lạ; rồi đầu lạ sau quen, sau một quá trình làm quen, ứng xử của ta thay đổi, thích ứng hơn. Trường phái tâm lý học Pavlov và Watson – Skinner cho rằng tất cả cách thức làm quen bản chất là tạo nên những phản xạ có điều kiện (x. Điều kiện hóa). Và tập luyện để tạo ra những thói quen, cũng như học tập và vận dụng những quy luật làm quen, tức điều kiện hóa vào việc tập luyện học tập để đạt kết quả nhanh nhất, cao nhất. Từ điều kiện hóa kiểu Skinner đề ra phương pháp học tập theo chương trình (enseignement programmé). Học thuyết này lấy mối quan hệ kích thích (S: Stimulus) và đáp ứng (R: Response), quan hệ S-R là cơ bản. Có những học giả tìm cơ sở sinh lý ở các synap; lặp đi lặp lại một kích thích trong những tình huống nhất định như tạo ra một đường mòn làm cho thông tin chuyển qua những synap nhất định dễ dàng hơn. Nhiều nhà tâm lý khác cho rằng những quá trình phức tạp hơn, như xử lý thông tin, tình cảm không liên quan trực tiếp với mối kích thích S, tác động đến quá trình làm quen.