TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quên

QUÊN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bỏ sót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lãng quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhắc dến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ rơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm hại bằng mồ hôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ mồ hôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chảy mô hôi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu đựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắc phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kìm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhịn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu hoang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vung tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xài phí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phung phí tiền nong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ qua.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xao lãng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
quen

QUEN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quen dần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen biết.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích nghỉ vói khí hậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp thủy thổ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen vỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cam chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đành chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu đựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm vững

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
quèn

quèn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
quện

quện

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
quen dần

quen dần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sống chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung sống .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
quen biết

quen biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen thuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thân quen

thân thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân mật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gần gũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân quen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen biét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
mắt thói quen

mắt thói quen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sông lãng quên

sông lãng quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sông Lêtha

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãng quên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
quên đi

quên đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

quên

Forgetting

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

 forget

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 omit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

forget

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

quen

kennen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekannt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gewohnt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gewohnheitsmäßig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gewohnt sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich etw. angewöhnen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Eingewöhnung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich ~ drängenfinden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

befreunden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
quên

vergessen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verschwitzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nicht zugeben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ableugnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abstreiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in Abrede stellen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unerwähnt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vergessenheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwinden II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verbummeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verschlampen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbummein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
quèn

geringfügig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nicht beachtenswert

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wertlos .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
quện

anhaften

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hängenbleiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

festsitzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich vermengen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich vermischen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
quen dần

zusanunenleben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
quen biết

bekannt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thân quen

vertraut

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
mắt thói quen

verlernen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sông lãng quên

Lethe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
quên đi

Verleitung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

quen

Habitude Accoutumance

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
quên

Oubli

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir kennen uns schon lange

chúng tôi quen biết nhau đã lâu rồi

[es] freut mich, Sie kennen zu lernen

rất hân hạnh được làm quen với Ông (Bà...)

die beiden kennen sich nicht mehr

hai người ấy không nhìn mặt nhau nữa.

sich mit einem Gedanken befreunden

quen dần với một ý nghĩ

mit der neuen Mode habe ich mich noch nicht befreundet

tôi vẫn chưa quen được với kiểu thời trang mới như thế này.

ich habe seinen Namen vergessen

tối đã quên tên anh ta

ich vergesse sehr leicht

tôi là người mau quên.

ich habe es verschlampt, dich anzurufen

tao đã quèn việc gọi điện thoại cho mày.

ich habe es verschwitzt, ihn anzu rufen

tôi đã quên việc gọi điện thoại cho hắn.

seinen Schlüssel verbummeln

bỏ quên chìa khóa. (ist) láng cháng, lang thang, đi thơ thẩn

in der Großstadt verbummeln

lang thang trong thành phố lớn.

ich habe mein Latein noch nicht verlernt

tôi vẫn chưa quền vốn tiếng La tinh của mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -n mit j -m, mit etw (D) bekannt machen

giói thiệu ai vdi vói ai;

j-m etu) (Dị bekannt machen

làm quen với;

sich durch etw (A) bekannt machen

nổi tiếng, nổi danh, trỏ lên nổi danh tiếng, được vẻ vang; ~

sich mit etw. ỊD) vertraut machen

tìm hiểu, làm quen; ♦

mit j-m aufvertraut em Füße lében có

quan hệ thân thiết vói ai.

Schmerz verwinden II

chịu đựng đau đón.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

forget

Quên, bỏ sót, xao lãng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kennen /[’kenan] (unr. V.; hat)/

quen; quen biết;

chúng tôi quen biết nhau đã lâu rồi : wir kennen uns schon lange rất hân hạnh được làm quen với Ông (Bà...) : [es] freut mich, Sie kennen zu lernen hai người ấy không nhìn mặt nhau nữa. : die beiden kennen sich nicht mehr

befreunden /[ba'froyndon], sich (sw. V.; hat)/

quen; quen dần; nắm vững (sich gewöhnen);

quen dần với một ý nghĩ : sich mit einem Gedanken befreunden tôi vẫn chưa quen được với kiểu thời trang mới như thế này. : mit der neuen Mode habe ich mich noch nicht befreundet

vergessen /[fear'gesan] (st. V.; hat)/

quên;

tối đã quên tên anh ta : ich habe seinen Namen vergessen tôi là người mau quên. : ich vergesse sehr leicht

verschlampen /(sw. V.) (ugs. abwertend)/

quên (vergessen);

tao đã quèn việc gọi điện thoại cho mày. : ich habe es verschlampt, dich anzurufen

verschwitzen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) quên; lãng quên; bỏ quên (vergessen, ver säumen);

tôi đã quên việc gọi điện thoại cho hắn. : ich habe es verschwitzt, ihn anzu rufen

verbummein /(sw. V.) (ugs., meist abwertend)/

(hat) quên; bỏ quên; bỏ sót; bỏ qua;

bỏ quên chìa khóa. (ist) láng cháng, lang thang, đi thơ thẩn : seinen Schlüssel verbummeln lang thang trong thành phố lớn. : in der Großstadt verbummeln

Verleitung /die; -, -en/

quên đi; quên (điều đã học);

tôi vẫn chưa quền vốn tiếng La tinh của mình. : ich habe mein Latein noch nicht verlernt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 forget, omit

quên

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kennen /vt/

biết, quen, quen biết.

Eingewöhnung /f =/

sự] quen, thích nghỉ vói khí hậu, hợp thủy thổ.

sich ~ drängenfinden /(in A)/

(in A) quen, quen dần, quen vỏi, cam chịu, đành chịu, chịu đựng; -

zusanunenleben

quen dần, quen, quen nhau, sống chung, chung sống (mit ịmdm: vói ai).

bekannt /a/

quen biết, biết, quen, quen thuộc; mit j -m, mit etw (D) - sein được quen biết ai, làm quen biết vdi; 2. hiểu biết, thông thạo (cái gì); j -n mit j -m, mit etw (D) bekannt machen giói thiệu ai vdi vói ai; j-m etu) (Dị bekannt machen làm quen với; sich durch etw (A) bekannt machen nổi tiếng, nổi danh, trỏ lên nổi danh tiếng, được vẻ vang; bekannt tun có thái độ suồng sã, ăn nói sỗ sàng, nói năng cợt nhả; có thái đô qúa trdn.

vertraut /a/

1. thân thiết, thân mật, gần gũi, thân quen, quen biết, thân tình, tâm tình; 2. (mit D) quen, quen biét; sich mit etw. ỊD) vertraut machen tìm hiểu, làm quen; ♦ mit j-m aufvertraut em Füße lében có quan hệ thân thiết vói ai.

vergessen /vt u (cổ) vi (G)/

quên;

unerwähnt /a u adv/

không nhắc dến, quên,

Vergessenheit /f =/

sự] quên, lãng quên, bỏ quên, bỏ rơi; in Vergessenheit geraten rơi vào quên lãng.

verschwitzen /I vt/

1. làm hại (quần áo, cái gì) bằng mồ hôi; 2. (đùa) quên, lãng quên, bỏ quên; II vi ra mồ hôi; 2. đổ mồ hôi, chảy mô hôi.

verwinden II /vt/

chịu đựng, chịu, vượt qua, khắc phục, kìm, nén, nhịn, quên, lãng quên, bỏ quên; den Schmerz verwinden II chịu đựng đau đón.

verbummeln /vt/

1. trốn (việc, học...); láng cháng, lang thang, đi lang thang; 2. tiêu hoang, vung tiền, xài phí, phung phí tiền nong; 3. quên, bỏ quên, bỏ sót, bỏ qua.

verlernen /vt/

mắt thói quen, quên (tì, quên,

Lethe /f =/

1. (thần thoại) sông lãng quên, sông Lêtha; 2. [sự] quên, lãng quên.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quen

quen

1) bekannt (a); kennen vt; làm quen Bekanntschaft schließen, kennenlernen vt; người quen Bekannter in;

2) gewohnt (a), gewohnheitsmäßig (adv); gewohnt sein, sich etw. angewöhnen.

quèn

geringfügig (a), nicht beachtenswert, wertlos (a).

quên

1) vergessen vt; hay quên vergeßlich ;

2) nicht zugeben vt, ableugnen vt, abstreiten vt, in Abrede stellen.

quện

1) anhaften vi, hängenbleiben vt, festsitzen vt;

2) sich vermengen, sich vermischen.

Từ Điển Tâm Lý

QUEN

[VI] QUEN

[FR] Habitude (thói quen) Accoutumance (quen nhờn)

[EN]

[VI] Đứng trước một sự vật, hoặc không biết ứng phó thế nào, hoặc ứng phó không thích nghi là lạ; rồi đầu lạ sau quen, sau một quá trình làm quen, ứng xử của ta thay đổi, thích ứng hơn. Trường phái tâm lý học Pavlov và Watson – Skinner cho rằng tất cả cách thức làm quen bản chất là tạo nên những phản xạ có điều kiện (x. Điều kiện hóa). Và tập luyện để tạo ra những thói quen, cũng như học tập và vận dụng những quy luật làm quen, tức điều kiện hóa vào việc tập luyện học tập để đạt kết quả nhanh nhất, cao nhất. Từ điều kiện hóa kiểu Skinner đề ra phương pháp học tập theo chương trình (enseignement programmé). Học thuyết này lấy mối quan hệ kích thích (S: Stimulus) và đáp ứng (R: Response), quan hệ S-R là cơ bản. Có những học giả tìm cơ sở sinh lý ở các synap; lặp đi lặp lại một kích thích trong những tình huống nhất định như tạo ra một đường mòn làm cho thông tin chuyển qua những synap nhất định dễ dàng hơn. Nhiều nhà tâm lý khác cho rằng những quá trình phức tạp hơn, như xử lý thông tin, tình cảm không liên quan trực tiếp với mối kích thích S, tác động đến quá trình làm quen.

QUÊN

[VI] QUÊN

[FR] Oubli

[EN] Forgetting

[VI] Bệnh quên: Amnésie Không nhớ được sự việc đã qua. Phải chăng do thời gian mà dấu ấn ghi lại trong não cứ phai dần? Theo Freud chính là do những cảm nghĩ không được chấp nhận bị dồn nén mới quên đi . Đến tuổi ẩn tàng (x. từ này) sau 6-7 tuổi, do trưởng thành và giáo dục, những cảm nghĩ thời thơ ấu bị dồn nén, cho nên người ta quên hết những gì đã xảy ra thời tấm bé, đó là hiện tượng chứng quên thơ ấu (amnésie infantile). Trong những bệnh chứng tâm lý thường hay có chứng quên: hoặc quên đủ loại câu chuyện, hoặc chỉ quên một lĩnh vực nào đó, như một ngoại ngữ, một kỹ thuật, về một người…Có thể chỉ quên những sự việc xảy ra trước lúc phát bệnh, đó là chứng quên chiều ngược (amnésie rétrograde), hoặc chỉ quên sự việc xảy ra sau, là chứng quên chiều xuôi (amnésie antérogrande). Về già thường quên những sự việc mới xảy ra và nhớ những chuyện ngày trước. Mọi chấn thương mạnh đều gây ra chứng quên cục bộ trong một thời gian nhất định. Vận dụng phương pháp liên tưởng như trong thuật phân tâm (x. từ này), hoặc tâm pháp gây mê (x. từ này) có thể khuấy lại những sự việc đã quên.