Việt
quên đi
quên
dấu đi
cất đi
đi quá
Anh
omission
Đức
Verleitung
wegstecken
And those who return to the outer world … Children grow rapidly, forget the centuries-long embrace from their parents, which to them lasted but seconds.
Thế những kẻ từ đó quay trở ra thế giới bên ngoài thì sao? Trẻ con lớn nhanh như thổi, chúng quên đi vòng tay bố mẹ ôm kéo dài cả trăm năm mà chúng nghĩ chỉ kéo dài có vài giây.
heran, vergessen die jahrhundertelange Umarmung ihrer Eltern, die für sie nur Sekunden gedauert hat.
Trẻ con lớn nhanh như thổi, chúng quên đi vòng tay bố mẹ ôm kéo dài cả trăm năm mà chúng nghĩ chỉ kéo dài có vài giây.
ich habe mein Latein noch nicht verlernt
tôi vẫn chưa quền vốn tiếng La tinh của mình.
wegstecken /vt/
1. dấu đi, cất đi; 2.(nghĩa bóng) quên đi, đi quá; weg
Verleitung /die; -, -en/
quên đi; quên (điều đã học);
tôi vẫn chưa quền vốn tiếng La tinh của mình. : ich habe mein Latein noch nicht verlernt
omission /xây dựng/