TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi quá

dấu đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cất đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quên đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đi quá

wegstecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist der Umwandlungsprozess noch nicht weit fortgeschritten, kann er durch Laden mit kleiner Stromstärke von ca. 0,2 A rückgängig gemacht werden.

Nếu quá trình biến đổi này chưa đi quá xa, nó có thể được phục hồi bằng việc nạp ắc quy với một dòng điện nhỏ khoảng 0,2 A.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wegstecken /vt/

1. dấu đi, cất đi; 2.(nghĩa bóng) quên đi, đi quá; weg