Việt
xem gewohnheitsmäßig
phân từ II của động từ wohnen
thông thường
bình thường
quen thuộc
theo thói quen
Đức
gewohnt
Sie werden von Anwendern eingesetzt, die vorwiegend Verknüpfungssteuerungen einsetzen und das Arbeiten mit Schützsteuerungen gewohnt sind (Bild 2).
Ngôn ngữ này được đưa vào sử dụng cho những người quen dùng điều khiển kết hợp logic và làm việc với hệ điều khiển bảo vệ (Hình 2).
etw. (Akk.)
gewohnheitsmäßig; auf gewohnte
bằng thói quen;
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ wohnen;
gewohnt /(Adj.)/
thông thường; bình thường; quen thuộc; theo thói quen (bekannt);
etw. (Akk.) :
gewohnt /a/
xem gewohnheitsmäßig; auf gewohnte bằng thói quen;