gewohnheitsgemäß /(Adj.)/
theo thói quen;
thông thường;
thường lệ;
gewöhnlich /[ga'v0:nhẹ] (Adj.)/
quen thuộc;
theo thói quen;
thường lệ (gewohnt, üblich);
ông ấy đến đúng vào thời gian thường lệ : er kam zur gewöhnlichen Zeit như thường lệ, ông ấy thức dậy rất sớm. : er steht für gewöhnlich sehr früh auf
habituell /[habi’tuel] (Adj.) (bildungsspr., Psych.)/
thường;
thường lệ;
quen thuộc;
theo thói quen;
gewohnt /(Adj.)/
thông thường;
bình thường;
quen thuộc;
theo thói quen (bekannt);
: etw. (Akk.)