Việt
quen thuộc
quen dùng
Đức
erprobt
Sie werden von Anwendern eingesetzt, die vorwiegend Verknüpfungssteuerungen einsetzen und das Arbeiten mit Schützsteuerungen gewohnt sind (Bild 2).
Ngôn ngữ này được đưa vào sử dụng cho những người quen dùng điều khiển kết hợp logic và làm việc với hệ điều khiển bảo vệ (Hình 2).
erprobt /(Adj.)/
(selten) quen thuộc; quen dùng;