TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thân thuộc

thân thuộc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học Kant
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

họ hàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bà con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan hệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Liên hệ.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

quen thuộc như ở nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên cơ sở mối liên hệ họ hàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thân thuộc/tương đồng

 
Từ điển triết học Kant

tương đồng

 
Từ điển triết học Kant

sub m

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

f thân thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bà con.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạ con

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giống nhau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họ đương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họ mạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng huyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỉ thân thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họ mạc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một thịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ruột rà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mật thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đằm thắm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen thuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ quóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đất nưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nội 'bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản xú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân quyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họ hàng thân thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bà con ruột thịt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng huyét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân thiét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân mật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đằm thắm. .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo hộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo vệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên hệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao thiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao tiếp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1. Đặc tính tương quan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính chất tương tự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tương tự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

loại tự 2. Quan hệ thân thích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quan hệ huyết tộc.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thân thuộc

Affinity

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

kinship

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thân thuộc

Verwandtschaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển triết học Kant
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heimisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwandtschaftlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwandt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

affinität

 
Từ điển triết học Kant

Anverwandte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schwägeriich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verwandte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heimatlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anverwandt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vetterschaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vetterlich a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Konnexion

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Er ladete nicht bloss seine Verwandte, Freunde und Bekannte, sondern auch die weisen Frauen dazu ein, damit sie dem Kind hold und gewogen wären.

Vua mời tất cả bà con họ hàng, bạn bè thân thuộc, người quen và mời cả các bà mụ đến để họ tận tâm săn sóc, thương yêu con mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Verwandtschaft des Blútes

quan hệ họ hàng, bà con ruột thịt, họ đương, họ mạc;

die Verwandtschaft mütterlicherseits [väterlicherseits]

họ ngoại [nội].

sich heimisch fühlen

cảm thấy như ổ nhà.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinship

1. Đặc tính tương quan, tính chất tương tự, quan hệ, tương tự, loại tự 2. Quan hệ thân thích, thân thuộc, quan hệ huyết tộc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anverwandte

sub m, f [ngưòi] thân thích, thân thuộc, họ hàng, bà con.

schwägeriich /a/

thuộc] họ hàng, bạ con, thân thuộc, thân thích, giống nhau.

Verwandtschaft /í =, -en/

í =, -en 1. họ hàng, bà con, thân thuộc, thân thích, họ đương, họ mạc; chemische - ái lực hóa học; die Verwandtschaft des Blútes quan hệ họ hàng, bà con ruột thịt, họ đương, họ mạc; die Verwandtschaft mütterlicherseits [väterlicherseits] họ ngoại [nội].

verwandtschaftlich /a/

thuộc] họ hàng, bà con, thân thuộc, thân thích, họ mạc, đồng huyết; verwandtschaftlich e Beziehungen quan hệ họ hàng.

Verwandte

sub m, ỉ [ngưòi] thân thích, thân thuộc, họ hàng, bà con, họ đương, họ mạc.

heimatlich /I a/

một thịt, một, bà con, thân thích, thân thuộc, ruột rà, họ hàng; quê hương; II adv: álles mútet mich hier - an mọi thú ỏ đây đều làm tôi nhó nhà (quê).

anverwandt /a/

1. [thuộc] họ hàng, bà con, thân thuộc; 2. thân thiết, thân tình, mật thiết, đằm thắm.

heimisch /la/

1. [ỏ] nhà, thân thuộc, quen thuộc; heimisch werden làm... thích nghi vói khí hậu (hợp thủy thổ); heimisch machen xem heimisch werden; 2. tổ quóc, đất nưđc, nội ' bộ, bên trong, bản xú; II adv theo kiểu gia đình; sich heimisch fühlen cảm thấy như ổ nhà.

Vetterschaft /f =, -en/

1. họ hàng, bà con, thân quyến, thân thuộc, thân thích; 2. họ hàng thân thích, bà con ruột thịt.

vetterlich a

1. [thuộc] họ hàng, bà con, thân thuộc, thân thích, đồng huyét; 2. thân thiét, thân mật, thân tình, mật thiết, đằm thắm. .

Konnexion /f =, -en thưỏng pl/

1. bà con, họ hàng, thân thuộc; 2. [sự] bảo hộ, bảo vệ; 3. [mói] quan hệ, liên hệ, giao thiệp, giao dịch, giao tiếp.

Từ điển triết học Kant

Thân thuộc/tương đồng (sự, tính) [Đức: Affinität, Verwandtschaft; Anh: Affinity]

Xem thêm: Thông giác, Liên tưởng (sự), Diễn dịch (sự), Dị tính, Trí tưởng tượng, Tổng hợp (sự), Thống nhất (sự),

Sự thân thuộc là một khái niệm bí hiểm được Kant sử dụng trong những ngữ cảnh khác nhau để liên kết những yếu tố dị tính. Trong PPLTTT, nó dùng để gắn cảm năng với giác tính cũng như gắn giác tính với lý tính. Nó là trung tâm của “sự diễn dịch thứ nhất” khi nó tạo thành “cổ sở khách quan của mọi sự liên tưởng những hiện tượng”. Không chỉ “sự liên tưởng những hiện tượng” như là “dữ liệu của các giác quan” mà cả “sự tái tạo theo các quy luật” và thậm chí cả “bản thân kinh nghiệm” đều được rút ra từ nó (PPLTTT A 123). Trong phần “Phụ lục cho Biện chứng pháp Siêu nghiệm” nó xuất hiện như một ý niệm điều hành hay quy luật điều hành được lý tính ấn định cho giác tính. Ở đây sự thân thuộc kết hợp các quy luật của “sự đồng tính về loài” và “sự dị tính về giống” khi quy định sự liên tục giữa loài và giống (PPLTTT A 658 -9/ B 686 -7).

Trong “diễn dịch thứ nhất”, sự thân thuộc không chỉ gắn cảm năng và giác tính mà còn tỏ ra có được những tính chất khách quan lẫn chủ quan. Nó là “cổ sở siêu nghiệm của sự thống nhất”, vốn là cái đảm bảo tính hiệu lực khách quan của các liên tưởng giữa những hiện tượng như nguyên nhân và kết quả chẳng hạn. Nhưng trong khi sự thân thuộc xác lập “khả thể của sự liên tưởng cái đa tạp, trong chừng mực Cổ sở ấy nằm trong đối tượng” (PPLTTT A 113) thì bản thân nó “không thể tìm thấy Cổ sở ở đâu khác hon là ở trong nguyên tắc về sự thống nhất của thông giác” (A 122) và “chỉ có thể có được” nhờ vào “chức năng siêu nghiệm của trí tưởng tượng”. Cái sau là công việc của “trí tưởng tượng tác tạo” đảm bảo sự “thống nhất tất yếu trong việc tổng hợp cái đa tạp trong hiện tượng” (A 123). Với sự thân thuộc, tính thống nhất của cái đa tạp được tạo ra bởi “trí tưởng tượng tác tạo” được xử lý như thể tính thống nhất nằm trong đối tượng.

Luận cứ của Kant trong “diễn dịch thứ nhất” được làm sáng tỏ bởi một vài nhận xét ngẫu nhiên trong NLH (§3lc), chúng cho thấy ông đã sử dụng hai nghĩa của sự thân thuộc [tưong đồng]: nghĩa phả hệ và nghĩa tác tạo. Với nghĩa thứ nhất, Kant định nghĩa sự thân thuộc là “sự hợp nhất được xác lập bởi sự dẫn xuất của cái đa tạp từ một Cổ sở duy nhất”; với nghĩa thứ hai - dựa vào một sự tư ổng đồng hóa học - ông định nghĩa nó là một sự tưong tác “nối kết hai yếu tố khác nhau, nhưng tác động lẫn nhau một cách mật thiết, qua đó sự nối kết tạo ra một thực thể thứ ba có những đặc tính mà chỉ có thể được mang lại từ sự hợp nhất của hai yếu tố dị tính” (§31 c). Trong một cước chú có tính gợi mở, phạm vi của tính tư ổng đồng được mở rộng ra từ sự tổng hợp hóa học đến sự tái sản xuất tính giao, đối với cả tự nhiên vô Cổ lẫn tự nhiên hữu Cổ, cho cả thể xác lẫn linh hồn, là được “dựa trên việc phân ly và hợp nhất cái không tưong đồng”.

Đối với sự diễn dịch, sự thân thuộc có thể hiểu theo nghĩa phả hệ như “cổ sở siêu nghiệm” cho sự liên tưởng những hiện tượng, và theo nghĩa tác tạo như là công việc của trí tưởng tượng trong việc tạo nên kinh nghiệm từ những chất liệu dị loại/dị tính của cảm năng và giác tính. Cách đọc này được xác nhận một cách rõ ràng bằng nhận xét trong NLH rằng “bất chấp sự không tương đồng, cảm năng và giác tính tự chúng tạo ra một sự thống nhất chặt chẽ mang lại nhận thức cho ta, như thể cái này do cái kia sinh ra hay như thể cả hai có cùng một nguồn gốc” (§31c). Kant thừa nhận rằng sự hợp nhất của tính thân thuộc phả hệ và tính thân thuộc tác tạo là khó phân tích, một luận điểm vang vọng suốt cả PPLTTT. Những sự thừa nhận này đã được sử dụng trong thế kỷ XX nhằm ủng hộ những lối đọc “chống - nền tảng luận” về Kant, đó là lối đọc nhấn mạnh công việc đang tiến hành của trí tưởng tượng tác tạo chống lại những quan niệm tĩnh tại về việc có “những cơ sở siêu nghiệm” được ấn định cứng nhắc giữ vai trò là những cơ sở cho sự nhận thức và hành động (Deleuze and Guattari, 1984, Heidegger, 1929).

Cù Ngọc Phương dịch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heimisch /(Adj.)/

thân thuộc; quen thuộc như ở nhà;

verwandtschaftlich /(Adj.)/

(thuộc) họ hàng; bà con; thân thuộc; thân thích; trên cơ sở mối liên hệ họ hàng;

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Affinity

Thân thuộc, Liên hệ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thân thuộc

thân thuộc

verwandt (a); Verwandtschaft f.