TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính chất tương tự

1. Đặc tính tương quan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính chất tương tự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quan hệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tương tự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

loại tự 2. Quan hệ thân thích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thân thuộc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quan hệ huyết tộc.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tính chất tương tự

kinship

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je nach Ausgangsstoff können auch Palmölmethylester (PME), Tierfettmethylester (AME), ... gewonnen werden, die ähnliche Eigenschaften wie RME haben.

Tùy theo nguyên liệu, ta có thể tạo ra methylester dầu dừa (PME), methylester mỡ động vật... Những methylester này có tính chất tương tự RME.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Elemente mit ähnlichen Eigenschaften ordneten sie innerhalb einer Spalte an.

Các nguyên tố có tính chất tương tự được xếp trong cùng một cột.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinship

1. Đặc tính tương quan, tính chất tương tự, quan hệ, tương tự, loại tự 2. Quan hệ thân thích, thân thuộc, quan hệ huyết tộc.