Việt
1. Đặc tính tương quan
tính chất tương tự
quan hệ
tương tự
loại tự 2. Quan hệ thân thích
thân thuộc
quan hệ huyết tộc.
Anh
kinship
Je nach Ausgangsstoff können auch Palmölmethylester (PME), Tierfettmethylester (AME), ... gewonnen werden, die ähnliche Eigenschaften wie RME haben.
Tùy theo nguyên liệu, ta có thể tạo ra methylester dầu dừa (PME), methylester mỡ động vật... Những methylester này có tính chất tương tự RME.
Elemente mit ähnlichen Eigenschaften ordneten sie innerhalb einer Spalte an.
Các nguyên tố có tính chất tương tự được xếp trong cùng một cột.
1. Đặc tính tương quan, tính chất tương tự, quan hệ, tương tự, loại tự 2. Quan hệ thân thích, thân thuộc, quan hệ huyết tộc.