bezüglich
1 a liên quan, dính líu, liên hệ (auf A với...); bezüglich es Fürwort đại từ quan hệ; II prp (G) đôi vói, so vói.
zusammsich -
reimen [được] phổi hợp, két hợp, hiệp đồng, liên hệ; zusamm
Zusammenhang /m -(e)s, -hänge/
môi, sự] liên hệ, quan hệ, giao thiệp, giao dịch, giao tiếp; liên quan; [tính, sự] mạch lạc, khúc chiết; etu> . in Zusammenhang bringen buộc lại, bó lại; in - Stehen (mit D) xem Zusammenhängen.
Konnex /m -es, -e/
sự] tiếp xúc, giao tiếp, liên hệ, liên lạc, phụ thuộc.
verketten /vt/
1. móc, mắc; 2. (nghĩa bóng) liên lạc, liên hệ, liên kết, kết hợp;
annahem /vt/
xích gần lại, đẩy gần lại, gắn chặt, thắt chặt, liên hệ;
verbinden /vt/
1. liên kết, đoàn kết, liên lạc, liên hệ; telephonisch verbinden liên lạc bằng điện thoại; 2. băng bó, băng; 3. làm ơn, gia ơn; ich bin Ihren für Ihre Hilfe sehr verbunden tôi được anh gia ơn giúp đỏ nhiều;
Konnexion /f =, -en thưỏng pl/
1. bà con, họ hàng, thân thuộc; 2. [sự] bảo hộ, bảo vệ; 3. [mói] quan hệ, liên hệ, giao thiệp, giao dịch, giao tiếp.
einlassen
1. vt cho... vào, để... vào, đưa... vào; 2. (kĩ thuật) dẫn liệu, gia vào; 2. (mit D)ỉiên lạc, liên hệ, dật quan hệ, giao thiệp vói ai, dính líu, dính dấp.
Verhältnis /n- ses, -se/
1. tỉ sổ, tỉ lệ, hê thúc; tí lệ xích, thưóc tỉ lệ; umgekehrtes Verhältnis (toán) tỉ lệ nghịch; chemisches Verhältnis hóa tính, tính chất hóa học; im Verhältnis zu etw. (D)so vói cái gì; 2. (zu D) [mói, sự] liên quan, liên hệ, quan hệ, dính líu, liên can; 3. quan hệ; 4. pl hoàn cảnh, tình cảnh, tình hình, những điều kiện, tình huóng, trạng huống, cơ sự, trưòng hợp; er lebt in guten Verhältnis n no sống những điều kiện tót đẹp; 5. pl [các] phương tiện, khả năng.