Việt
vt cho... vào
để... vào
đưa... vào
dẫn liệu
gia vào
ỉiên lạc
liên hệ
dật quan hệ
giao thiệp vói ai
dính líu
dính dấp.
Đức
einlassen
Der in der Luft ent haltene Stickstoff nimmt an der Verbrennung nicht teil.
Khí nitơ có trong không khí không tham gia vào phản ứng cháy.
2.2.6 Am Arbeitsschutz beteiligte Berufsgenossenschaften
2.2.6 Các hiệp hội nghề nghiệp tham gia vào việc bảo vệ lao động
Die ringförmige Verbindung selbst geht keine Bindungen ein.
Hợp chất dạng vòng tự nó không tham gia vào liên kết.
aktiv im Umweltschutz mitarbeiten.
tích cực tham gia vào việc bảo vệ môi trường.
Nennen Sie die an der Proteinbiosynthese beteiligten Zellorganellen.
Cho biết tên của bào quan tham gia vào quá trình tổng hợp protein.
1. vt cho... vào, để... vào, đưa... vào; 2. (kĩ thuật) dẫn liệu, gia vào; 2. (mit D)ỉiên lạc, liên hệ, dật quan hệ, giao thiệp vói ai, dính líu, dính dấp.