kollokieren /(sw. V.; hat)/
(Sprachw ) kết hợp (từ);
koordinieren /(sw. V.; hat)/
(Sprachw ) kết hợp;
verbinden /(st. V.; hat)/
kết hợp;
liên kết;
kết hợp sự thoải mái với sự tiện dụng. 1 : das Angenehme mit dem Nützlichen verbinden
vereinen /(sw. V.; hat) (geh.)/
hợp nhất;
kết hợp;
Ở cô ấy là sụ kết hợp giữa vẻ duyên dáng và tri tuệ. : in ihr vereint sich Geist mit Anmut
verschwistern /[fear'Jvistart] (sw. V.; hat)/
kết hợp;
liên kết;
inkorporieren /(sw. V.; hat)/
(Rechtsspr ) sáp nhập;
hợp nhất;
kết hợp;
konjugiert /(Adj.) (Math.)/
liên hợp;
kết hợp;
tiếp hợp;
assoziativ /[asotsia'ti:f] (Adj.)/
kết hợp;
liên kết;
liên hiệp;
zusammentun /(unr. V.; hat) (ugs.)/
liên kết;
kết hợp;
liên minh (sich zusammenschließen);
họ đã liên minh với đảng mới. : sie haben sich mit der neuen Partei zusammengetan
zusammengehen /(unr. V.; ist)/
hợp nhất;
kết hợp;
liên hợp;
hai đảng đã hợp nhất với nhau. : die beiden Par teien gehen zusammen
zusammenlegen /(sw. V.; hat)/
thống nhất;
kết hợp;
hợp nhất (vereinigen);
verquicken /[fear'kvikan] (sw. V.; hat)/
phối hợp;
kết hợp;
liên kết;
người ta không nên liên kết hai vấn đề lại với nhau. : man sollte die beiden Probleme nicht aufeinander verquicken
amalgamieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) liên kết;
kết hợp;
hợp nhất (verbinden, verschmelzen, vereinigen);
fusionieren /(sw. V.; hat)/
kết hợp;
hợp nhất;
sáp nhập;
trong lúc đó, hai tờ báo đã sáp nhập lại thành một. : die beiden Zeitungen haben inzwischen fusioniert
zusammenbringen /(unr. V.; hat)/
hợp nhất;
lắp ghép;
phôi hợp;
kết hợp;
zusammenfügen /(sw. V.; hat) (geh.)/
liên kết;
hợp nhất;
kết hợp;
thống nhất;
những cấu kiện xây dựng liên kết với nhau. : die Bauteile fügen sich zusammen
vereinigen /(sw. V.; hat)/
liên kết lại;
liên minh;
kết hợp;
đoàn kết;
họ đã liên kết với nhau đễ chống lại ông ta. : sie haben sich gegen ihn vereinigt
verschmelzen /(st. V.)/
(ist) hợp nhất;
dung hợp;
kết hợp;
hòa quyện vào nhau;
assoziie /ren (sw. V.; hat)/
kết hợp;
liên kết;
liên hiệp;
gia nhập vào một hội (sich anschließen);