zusammentun /(unr. V.; hat) (ugs.)/
bỏ chung vào một chỗ;
Äpfel und Birnen in einer Kiste zusammentun : bỗ táo và lê chung vào một cái thùng gỗ.
zusammentun /(unr. V.; hat) (ugs.)/
thống nhất;
hợp nhất (Zusammenlegen);
zusammentun /(unr. V.; hat) (ugs.)/
liên kết;
kết hợp;
liên minh (sich zusammenschließen);
sie haben sich mit der neuen Partei zusammengetan : họ đã liên minh với đảng mới.