Việt
kết hợp
hoá hợp
tổ hợp
phổi hợp
liên hợp
Anh
Combine
to combine
Đức
Kombinieren
Pháp
combiner
Verbundwerkstoffe. Bei ihnen sind verschiedene Werkstoffe miteinander verbunden, um deren Eigenschaften zu kombinieren.
Vật liệu hỗn hợp (composit) là sự kết hợp của các vật liệu khác nhau để có thể phối hợp những đặc tính của chúng.
Verschiedene Endmaße lassen sich unter Druck aneinanderreihen (Anschie ben) und zu einem gesuchten Maß kombinieren.
Những căn mẫu đo (với kích thước) khác nhau có thể được ghép lại bằng sức ép để tạo thành kích thước mong muốn.
Diese lässtsich jedoch durch Kombinieren mit hochfestenWerkstoffen verbessern (Bild 1).
Tuy nhiên điều này có thể được cải thiện bằng cách phối hợp với các vật liệu có độ bền cao (Hình 1).
Die Eigenschaften der TPE kombinieren im Idealfall die Verarbeitungseigenschaften von Thermoplasten mit den Gebrauchseigenschaften von Gummi.
Trong trường hợp lý tưởng, các đặc tính của TPE phối hợp đặc tính gia công của nhựa nhiệt dẻo với đặc tính sử dụng của cao su.
kombinieren /vt/
phổi hợp, liên hợp, kết hợp; kombiniertes Futtermittel (nông nghiệp) thúc ăn gia súc hỗn hợp.
kombinieren /vt/M_TÍNH/
[EN] combine
[VI] kết hợp, tổ hợp
kombinieren /RESEARCH/
[DE] (vereinigen); kombinieren
[EN] to combine
[FR] combiner
kombinieren
combine
[DE] Kombinieren (zu einer neuen Substanz)
[EN] Combine (into a new substance)
[VI] hoá hợp